- Từ điển Anh - Việt
Suffering
Mục lục |
/'sΛfәriŋ/
Thông dụng
Danh từ, số nhiều sufferings
Sự đau đớn, sự đau khổ (của thể xác, tâm trí)
( số nhiều) những nỗi đau khổ
Tính từ
Đau đớn, đau khổ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- adversity , affliction , anguish , difficulty , discomfort , distress , dolor , hardship , martyrdom , misery , misfortune , ordeal , passion , torment , torture , woe , wretchedness , agony , ailing , grief , hurt , illness , loss , pain , sickness , sorrow , sufferance , travail
adjective
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Suffete
Danh từ: chánh án (ở các-ta-giơ xưa), -
Suffice
/ sə´fais /, Nội động từ: Đủ, đủ để, Ngoại động từ: Đủ... -
Suffice meet of
thỏa mãn, -
Sufficed
, -
Sufficent condition
điều kiện đủ, -
Sufficiency
/ sə'fiʃənsi /, Danh từ: sự đủ, sự đầy đủ; lượng đủ, (từ cổ,nghĩa cổ) khả năng; thẩm... -
Sufficiency of
tính đầy đủ của giá hợp đồng, -
Sufficiency of Contract Price
tính đầy đủ của giá hợp đồng, -
Sufficiency of contract price
tính đầy đủ của giá hợp đồng, -
Sufficiency of tender
tính chất đầy đủ của hồ sơ đấu thầu, -
Sufficient
/ sə'fi∫nt /, Tính từ: ( + for) đủ; thích đáng, (từ cổ,nghĩa cổ) có khả năng; có thẩm... -
Sufficient condition
Danh từ: (toán học) điều kiện đủ, chế độ dừng, chế độ ổn định, điều kiện đủ, điều... -
Sufficient estimator
thống kê ước lượng đủ, thống kê ước lượng hiệu quả, -
Sufficient lighting
chiếu sáng vừa đủ, -
Sufficient statistic
thống kê đủ, -
Sufficient statistics
thống kê đủ, -
Sufficient supplies
nguồn hàng sung túc, -
Sufficiently
/ sə'fiʃəntli /, Phó từ: Đủ, thích đáng, not sufficiently careful, không cẩn thận một cách đầy...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.