- Từ điển Anh - Việt
Suggestibility
Mục lục |
/sə¸dʒesti´biliti/
Thông dụng
Danh từ
Tính dễ chấp nhận đề nghị
Khả năng gợi ý (của một ý kiến)
(triết học) tính dễ ám thị
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Suggestible
/ sə´dʒestibl /, Tính từ: dễ bị ảnh hưởng (bởi đề nghị của người khác..), có thể gợi... -
Suggestion
/ sə'dʤestʃn /, Danh từ: sự đề xuất; sự đề nghị, sự được đề nghị, Ý kiến (kế hoạch...)... -
Suggestion book
sổ ý kiến, sổ góp ý, -
Suggestion box
hộp thư góp ý, hộp thư ý kiến, -
Suggestion therapy
liệu pháp ám thị, liệu pháp ám thị, -
Suggestiontherapy
liệu pháp ám thị, -
Suggestive
/ səgˈdʒɛstɪv /, Tính từ: có tính gợi ý; gợi nhớ, khêu gợi, gợi những ý nghĩ tà dâm (nhất... -
Suggestive selling
cách bán hàng có tính gợi ý, cách bán hàng gợi ý, -
Suggestive therapeutics
liệu pháp ám thị, -
Suggestively
Phó từ: có tính gợi ý; gợi nhớ, khêu gợi, gợi những ý nghĩ tà dâm (nhất là về tình dục),... -
Suggestiveness
/ sə´dʒestivnis /, danh từ, tính chất gợi ý, tính chất gợi nhớ (của một câu nói), tính chất khêu gợi (của một bức tranh...),... -
Suggests
, -
Suggillation
vết bầm máu, -
Suggizilation
n vết bầm máu., -
Suggèrer
, -
Sugi
gỗ sugi, -
Sugusspearl
/ peə /, Danh từ: (thực vật học) quả lê; cây lê (như) pear-tree, Hóa học... -
Sui generis
tính từ, riêng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.