- Từ điển Anh - Việt
Sylphlike
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
(đùa cợt) mảnh mai và duyên dáng
'you're not exactly sylphlike, aren't you ? ' she said to her fat friend
'chị đúng ra cũng không mảnh mai lắm có phải không? ' cô ta nói với người bạn to béo của mình
Như thiên thần
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sylva
/ ´silvə /, Danh từ: rừng, -
Sylvan
/ ´silvən /, như silvan, Tính từ: thuộc rừng; gỗ, Từ đồng nghĩa:... -
Sylvanite
/ ´silvə¸nait /, danh từ, (khoáng chất) xinvanit, -
Sylvatic
/ sil´vætik /, tính từ, thuộc rừng núi, tác động đến dã thú trong rừng, sylvatic diseases, những bệnh tật của dã thú -
Sylvestral
/ sil´vestrəl /, tính từ, -
Sylvian artery
động mạch não giữa, -
Sylvian vein
tĩnh mạch hố sylvius, -
Sylvianartery
động mạch não giữa, -
Sylvianvein
tĩnh mạch hố sylvius, -
Sylvical
Tính từ: thuộc rừng, -
Sylviculture
như silviculture, -
Sylvine
/ ´silvi:n /, danh từ, (khoáng chất) xinvin, -
Sylvite
Danh từ: (khoáng chất) xinvinit, -
Sym metallism
bản vị hỗn hợp vàng bạc (đúc tiền bằng hợp kim vàng và bạc), -
Symballophone
một loại ống nghe kép, -
Symbiont
/ ´simbiənt /, Danh từ: vật cộng sinh, -
Symbiosis
/ ¸simbi´ousis /, Danh từ, số nhiều symbioses: (sinh vật học) sự cộng sinh (giữa hai loài, hai cơ... -
Symbiote
vật cộng sinh, -
Symbiotic
/ ¸simbi´ɔtik /, Danh từ: (sinh vật học) cộng sinh, Y học: cộng sinh,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.