- Từ điển Anh - Việt
Teens
Nghe phát âmMục lục |
/ti:nz/
Thông dụng
Danh từ số nhiều
Tuổi thanh thiếu niên, tuổi thanh xuân (từ 13 đến 19)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Teensy
/ ´ti:nzi /, như teeny, -
Teensy-weensy
như teeny, -
Teeny
/ 'ti:ni /, Tính từ: (thông tục) nhỏ xíu, bé tí, tí xíu, Từ đồng nghĩa:... -
Teeny-bopper
Danh từ: (thông tục) cô gái sính mốt (đứa con gái ham theo mốt quần áo thời trang, nhạc pop..),... -
Teeny-weeny
như teeny, Từ đồng nghĩa: adjective, diminutive , dwarf , lilliputian , midget , miniature , minuscule , minute... -
Teepee
như tepee, -
Teer
Ngoại động từ: bôi, trát, -
Teeslot cutter
dao phay rãnh chữ t, -
Teeter
/ 'ti:tə(r) /, Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) ván bập bênh (trò chơi của trẻ con), Nội... -
Teetered
, -
Teetered rotor
rôto treo, -
Teeth
Danh từ số nhiều của .tooth: như tooth, Xây dựng: răng, Cơ... -
Teeth protector
Nghĩa chuyên nghành: bộ bảo vệ răng, -
Teethe
/ ti:ð /, Nội động từ: mọc răng, nhú răng (nhất là răng sữa, mọc lần đầu tiên của một... -
Teethed
, -
Teething
/ ´ti:ðiη /, danh từ, sự mọc răng, -
Teething-ring
Danh từ: vòng cho con nít cắn trong thời gian mọc răng (chẳng hạn núm vú cao su), -
Teething troubles
Danh từ: những vấn đề nhỏ xảy ra vào các giai đoạn đầu của một cuộc kinh doanh, những khó... -
Teethridge
Danh từ: chân răng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.