- Từ điển Anh - Việt
Terrapin
Mục lục |
/'terəpin/
Thông dụng
Danh từ
Một trong nhiều loại rùa nước ngọt, ăn được, ở Bắc Mỹ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Terraplain
nền đất bằng phẳng, -
Terraponderosa
bari sunfat, -
Terraqueous
/ te´reikwiəs /, tính từ, gồm đất và nước (doi đất...) -
Terraqueous water
nước tải nhiều đất, nước đất, -
Terrarium
Danh từ, số nhiều terrariums hoặc terraria: khu bảo tồn động vật, nhà kiếng, vườm ươm thực... -
Terrasilicea purificata
diatomit, -
Terrazite plaster
mặt trát granitô, mặt trát terrazit, -
Terrazzo
Danh từ, số nhiều terrazzos: sàn nhà lót đá mài, gạch đá mài, sự làm đá mài, sàn nhà, gạch... -
Terrazzo slab
tấm granitô, -
Terrazzo tile
gạch khảm cẩm thạch, -
Terrazzo tiling
nền granito, -
Terrene
/ te´ri:n /, Tính từ: có tính chất đất, (thuộc) đất; (thuộc) trái đất, (động vật học) ở... -
Terrestrial
/ tə'restriəl /, Tính từ: (thuộc) đất; ở trên mặt đất, sống trên mặt đất, (thuộc) hành... -
Terrestrial Channel (TC)
kênh mặt đất, -
Terrestrial Digital Audio Broadcasting (T-DAB)
phát thanh quảng bá số mặt đất, -
Terrestrial Flight Telecommunications System (TFTS)
hệ thống viễn thông giữa chuyến bay và mặt đất, -
Terrestrial Flight Telephone system (TFTS)
hệ thống điện thoại giữa máy bay và mặt đất, -
Terrestrial Network Identifier (Inmarsat) (TNI)
mã nhận dạng mạng mặt đất (inmarsat), -
Terrestrial antenna
dây trời trái đất, ăng ten trái đất, -
Terrestrial ascending node-TAN
nút đi lên trái đất,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.