- Từ điển Anh - Việt
Tic
Mục lục |
/tik/
Thông dụng
Danh từ
(y học) tật máy giật (cơ thỉnh thoảng lại giật một cách tự phát, nhất là ở mặt)
Chuyên ngành
Toán & tin
tích
Giải thích VN: Là những điểm đăng nhập hoặc quan trắc địa lý của một lớp đối tượng để xác định vị trí của trên bề mặt quả đất. TIC cho phép mọi đối tượng có thể được thể hiện trên cùng một hệ tọa độ chung (chẳng hạn, đơn vị mét UTM [Universal Transverse Mercator] hoặc đơn vị feat [State Plane]). TIC cũng được dùng để đăng nhập những tờ bản đồ khi chúng được cài vào bàn số hóa và chuyển sang tọa độ bản đồ (chẳng hạn, từ đơn vị đo trên bàn số hóa [inche] sang đơn vị mét UTM).
Y học
tic (cử động không chủ ý lập lại nhiều lần)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Tic-tac
như ticktack, -
Tic douloureux
đau dây thần kinh sinh ba, -
Tic facial
(chứng) máy cơ mặt, tic mặt, -
Tic match tolerance
sai số tương xứng tic, sai số tương xứng tic, -
Tic nondouloureux
giật rung cơ, -
Tic tamper
dụng cụ chèn tà vẹt, dụng cụ đầm balát, -
Tick
/ tik /, Danh từ: tiếng tích tắc (âm thanh nhẹ, lặp lại đều đều; nhất là của đồng hồ),... -
Tick-borne typhus
bệnh sốt rickettsia do tic (do ve), -
Tick-bornetyphus
bệnh sốt rickettsia do tic (do ve)., -
Tick-box area
ô mắc vào, -
Tick-tack sound
tiếng tim tic-tac, -
Tick (point)
điểm, -
Tick fever
sốt ve, -
Tick marks
dấu phân thời, -
Tick off
đánh dấu (các khoản trên một danh sách), đánh dấu các khoản trên một danh sách, Từ đồng nghĩa:... -
Tick out
ghi, gởi đi, Xây dựng: gởi đi, Kỹ thuật chung: ghi, -
Tick over
chạy cầm chừng hoặc rất chậm, Kỹ thuật chung: chạy không, -
Tick tack sound
tiếng tim tích tắc, -
Tick the appropriate box
đánh dấu vào ô vuông thích hợp, -
Tick value
giá trị giá nhỏ nhất,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.