- Từ điển Anh - Việt
Two-piece
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Bộ đồ (bộ quần áo hai cái đi với nhau)
- a two-piece bathing-costume
- một bộ áo tấm hai mảnh
- a two-piece suit
- một bộ quần áo hai chiếc
Tính từ
Hai phần
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Two-piece connector
bộ nối hai chi tiết, bộ nối hai thành phần, -
Two-piece drive shaft
trục truyền động hai chi tiết, -
Two-piece propeller shaft
trục động cơ hai phần, -
Two-pin
, -
Two-pin frame
khung 2 khớp, -
Two-pin plug
phích hai chạc, phích cắm hai chạc, phích cắm hai chân, phích hai chạc, -
Two-pinned arch
vòm 2 khớp, vòm hai khớp, -
Two-pipe system
hệ thống hai ống, -
Two-plate clutch
khớp ly hợp hai đĩa, -
Two-plate press
máy nén hai tầng, -
Two-play
Tính từ: kép (áo...); hai lớp, dệt sợi đôi -
Two-plus-one address instruction
lệnh địa chỉ hai cộng một, -
Two-ply
/ ´tu:´plai /, tính từ, kép; có hai bộ phận, có hai lớp (len, gỗ...) -
Two-ply steel
thép hai lớp, -
Two-ply yarn
sợi dệt hai tạo, -
Two-point arbitrage
đầu cơ chênh lệch giá hai góc, -
Two-point form
dạng hai điểm, -
Two-point locating element
thành phần định vị hai điểm, -
Two-point perspective
phối cảnh hai điểm, -
Two-point suspension scaffold
giàn giáo treo ở 2 điểm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.