- Từ điển Anh - Việt
Underfoot
Mục lục |
/¸ʌndə´fut/
Thông dụng
Tính từ
(từ hiếm, nghĩa hiếm) nằm phía dưới; ở dưới chân
(nghĩa bóng) nằm dưới quyền
(từ hiếm, nghĩa hiếm) thấp kém; đáng khinh; đê tiện
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Underformed chip thickness
chiều dày phoi không biến dạng, -
Underformed chip width
chiều rộng phoi không biến dạng, -
Underframe
/ ´ʌndə¸freim /, Danh từ: (kỹ thuật) khung; bộ lót khung, Át-xi, Xây dựng:... -
Underframe air-conditioning jig
bệ lắp ráp bệ xe, -
Underframe cleaning pit
hầm làm sạch bệ xe, -
Underframe rotary welding jig
bệ gá quay để hàn bệ xe, -
Underframe side bearer
bàn trượt trên, -
Underfreezing
kết đông non, sự kết đông non, -
Underfunded
/ ¸ʌndə´fʌndid /, Kinh tế: cấp không đủ vốn, thiếu vốn, -
Undergarment
/ ´ʌndə¸ga:mənt /, Phó từ: quần áo lót, quần áo trong, -
Undergird
Ngoại động từ: Đỡ ở phía trước, củng cố; ủng hộ, -
Undergirding
Danh từ: sự đỡ ở phía trước, sự củng cố; sự ủng hộ, -
Underglaze
/ ¸ʌndə´gleiz /, Tính từ: có lót nền để tráng men, Danh từ: lớp... -
Underglaze ceramic color
màu dưới men gốm, -
Underglaze colour
màu dưới lớp men, -
Underglaze decoration
trang trí dưới men (đồ gốm, sứ), -
Undergo
/ ,ʌndə'gou /, Ngoại động từ .underwent; .undergone: chịu đựng, trải qua (khó khăn, đau đớn),... -
Undergone
past part của undergo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.