- Từ điển Anh - Việt
Unknowable
Mục lục |
/ʌn´nouəbl/
Thông dụng
Tính từ
Không thể biết được
Không thể nhận thức được; không thể nhận ra được
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unknowableness
/ ʌn´nouəbəlnis /, danh từ, sự không thể biết được, sự không thể nhận thức được; sự không thể nhận ra được, -
Unknowing
/ ʌn´nouiη /, Tính từ: không hay, không biết, không có ý thức, vô tình, Từ... -
Unknown
/ 'ʌn'noun /, Tính từ: không biết, không được nhận ra, không nổi tiếng, không được biết, lạ,... -
Unknown clause
điều khoản không biết, contents unknown clause, điều khoản không biết đến trong bao bì -
Unknown in a polynomial
ẩn trong đa thức, -
Unknown in an equation
ẩn trong phương trình, -
Unknown loss
lượng hao hụt chưa xác định, -
Unknown losses
hao hụt không xác định, -
Unknown number
ẩn số, -
Unknown risk
rủi ro bất ngờ, -
Unknown sample
mẫu nghiên cứu, -
Unknown state
trạng thái không biết, trạng thái không hiểu, -
Unknown term
số hạng chưa biết, -
Unknown thickness
chiều dầy không biết, -
Unknown to somebody
Tính từ: không biết, không được nhận ra, không nổi tiếng, không được biết, lạ, vô danh,... -
Unknowns
, -
Unlabelled
/ ʌn´leibəld /, Tính từ: không có nhãn, không dán nhãn, Toán & tin:... -
Unlaboured
/ ʌn´leibə:d /, Tính từ: thanh thoát, trôi chảy, lưu loát; tự nhiên, không gò ép (lối thành văn),...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.