- Từ điển Anh - Việt
Unspeakable
Mục lục |
/ʌn´spi:kəbl/
Thông dụng
Tính từ
Tồi tệ, ghê tởm, hết chổ nói
Không tả xiết, không thể nói ra được, không thể tả được
- unspeakable joy
- niềm vui khôn xiết
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- abominable , alarming , appalling , atrocious , awful , beastly , beyond words , calamitous , detestable , dire , disgusting , dreadful , evil , execrable , fearful , frightening , frightful , heinous , horrible , horrid , incommunicable , inconceivable , indefinable , indescribable , ineffable , inexpressible , inhuman , loathsome , monstrous , nameless , obnoxious , odious , offensive , outrageous , overwhelming , preternatural , repellent , repugnant , repulsive , revolting , shocking , unbelievable , unimaginable , unutterable , undescribable , unmentionable , hateful , sickening , wicked
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unspeakableness
/ ʌn´spi:kəbəlnis /, tính từ, tính chất không tả xiết, tính chất không thể nói ra được, tính chất không thể tả được,... -
Unspeakably
Phó từ: không tả xiết, không thể nói ra được, không thể tả được, an unspeakably vile habit,... -
Unspecialized
/ ʌn´speʃə¸laizd /, Tính từ: không chuyên dụng; không thích ứng, không thiết kế cho một mục... -
Unspecifiable
Tính từ: không thể chỉ, không thể nói rõ, -
Unspecific
/ ¸ʌnspə´sifik /, tính từ, không loại biệt, không riêng biệt, không dứt khoát, không rành mạch, không rõ ràng, -
Unspecified
/ ʌn´spesi¸faid /, Tính từ: không chỉ rõ, không nói rõ, Toán & tin:... -
Unspecified Bit Rate (ATM) (UBR)
tốc độ bít không được quy định, -
Unspecified behavior
hoạt động không xác định, -
Unspecified bit rate
tốc độ truyền không xác định, -
Unspecified bit rate (UBR)
tốc độ bít không xác định, -
Unspectacled
Tính từ: không đeo (kính), -
Unspectacular
Tính từ: không hấp dẫn, không lôi cuốn, không đẹp mắt, không ngoạn mục, -
Unspeculative
Tính từ: không có tính chất suy đoán, không liên quan đến suy đoán, không được hình thành do... -
Unspell
Ngoại động từ: phá yêu thuật, gải bùa mê, -
Unspent
/ ʌn´spent /, Tính từ: không tàn lụi; không tàn; chưa được dùng đến; không bị mất năng lực,... -
Unspent balance
kết số không tiêu đến, sai ngạch không tiêu đến, -
Unsphere
Ngoại động từ: Đưa ra khỏi khu vực hoạt động, đưa ra khỏi môi trường, -
Unspiced
Tính từ: chưa mắm muối gì, không có gia vị, -
Unspilt
Tính từ: không bị đánh đổ, tràn ra (nước), -
Unspinnable
Tính từ: không thể xe (tơ),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.