- Từ điển Anh - Việt
Wheezing
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
(y học) sự thở khò khè, tiếng khò khè
(thông tục) ý kiến hay (nhất là trò đùa hoặc chơi khăm)
(sân khấu), (từ lóng) câu chuyện pha trò (đệm giữa các tiết mục)
Nội động từ
(y học) thở khò khè, thở gây tiếng ồn (nhất là có tiếng gió ở trong ngực; khi bị bệnh hen, viêm cuống phổi..)
Kêu khùng khục (cái máy bơm...)
Kêu vu vu, kêu vo vo
Ngoại động từ
Nói, hát (cái gì) trong khi thở khò khè
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Wheezy
/ ´wi:zi /, tính từ, (y học) tạo ra tiếng khò khè, my cold's a lot better but i'm still a bit wheezy, bệnh cảm lạnh của tôi đã khá... -
Whelk
/ welk /, danh từ, (động vật học) ốc buxin, ốc xoắn (loài động vật biển giống (như) ốc sên, có vỏ xoắn, nhất là loại... -
Whelk point
ngộ độc ốc buxin, -
Whelk sheaf
bó dão, -
Whelm
/ welm /, Ngoại động từ: (thơ ca); (văn học) làm chìm, làm đắm, dìm xuống, Hình... -
Whelmed
, -
Whelming
, -
Whelp
/ welp /, Danh từ: (động vật học) con chó con, thú con, sói con (con nhỏ của động vật họ chó),... -
Whelped
, -
Whelping
, -
When
/ wen /, Phó từ: vào lúc nào, vào dịp nào, khi nào, hồi nào, bao giờ, Liên... -
When he's at home
Thành Ngữ:, when he's at home, dùng để nhấn mạnh câu hỏi -
When in Rome, do as the Romans do
nhập gia tùy tục, nhập giang tùy khúc, -
When issued
nếu đã phát hành, -
When issued transaction
giao dịch khi đã phát hành (cổ phiếu), -
When one's ship comes home
Thành Ngữ:, when one's ship comes home, khi người ta thành đạt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.