- Từ điển Anh - Việt
Wind-up
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Sự kết thúc; sự bế mạc
(thông tục) mưu toan có chủ tâm (để làm phiền hoặc khiêu khích ai)
Động từ
Cuộn
(nghĩa bóng) làm tăng cường độ
Kết luận, kết thúc
Giải quyết (công việc); giải thể (công tỵ)
(thông tục) đến sau cùng
Dệt may
Nghĩa chuyên ngành
sự cuộn vào
sự quấn vào
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- cease , cessation , close , closing , closure , completion , conclusion , consummation , ending , end of the line , finish , period , stop , stopping point , termination , terminus , wrap-up , finale , last
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Wind-up stand
giá cuộn giấy, -
Wind-up window
kính quay tay, -
Wind-vance
phong tiêu, dụng cụ chỉ hướng gió, -
Wind-wept
Tính từ: lộng gió, rối bù (tóc), -
Wind-wheel anemometer
phong tốc kế kiểu cối xay gió, -
Wind ablation
sự bào mòn do gió, -
Wind abrasion
mài mòn do gió, sự bào mòn do gió, sự thổi mòn, -
Wind acting
tác dụng gió, -
Wind action
tác dụng của gió, -
Wind analysis
phân tích gió, -
Wind angle
góc hướng gió,, góc gió, -
Wind atlas
tập bản đồ gió, -
Wind bace
giằng gió, giằng gió, -
Wind barrier
bình phong, tấm chắn gió, -
Wind beam
dầm (chịu tải trọng) gió, dầm chống gió, rầm chống gió, -
Wind bent
thanh gập chống gió, -
Wind blown dust
bụi phong thành, -
Wind box
khoang gió, hộp gió, -
Wind brace
hệ giằng chống gió, thanh giằng chống gió, thanh xiên chống gió, trụ chống gió, giằng chống gió, giằng gió, thanh chéo, thanh... -
Wind bracing
hệ giằng chống gió, sự giằng chống gió, giằng chống gió, giằng gió, wind bracing node, nút giằng gió
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.