- Từ điển Anh - Việt
Zodiac
Mục lục |
/'zoudiæk/
Thông dụng
Danh từ
(thiên văn học) hoàng đạo
Chuyên ngành
Toán & tin
hoàng đạo
Điện lạnh
hoàng đới
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Zodiacal
Tính từ: (thuộc) hoàng đạo, Toán & tin: (vật lý ) (thuộc) hoàng... -
Zodiacal constalltion
chòm sao hoàng đới, -
Zodiacal constellation
chòm sao hoàng đới, -
Zodiacal light
sáng hoàng đới, ánh sáng, -
Zodicallight
ánh sáng hoàng đới, -
Zoescope
hoạtnghiệm, -
Zoetic
/ zou'etik /, thuộc đời sống, -
Zoiatrics
thú y, -
Zoic
/ 'zouik /, Tính từ: (địa lý,địa chất) hoá thạch, -
Zoid
/ zɔid /, Danh từ: bào tử động, -
Zoidiophilous
/ zo(u),idi'ɔfiləs /, Tính từ: (thực) ưa bào tử động, -
Zollinger - Ellision syndrome
hội chứng zollinger - ellision, -
Zollinger - ellision syndrome
hội chứng zollinger - ellision, -
Zollner ear specula for adults, oval, ma
bộ phễu soi tai bằng nhôm, hình bầu dục, trong và ngoài được mạ anốt đen để tránh phản xạ ánh sáng, -
Zollverein
/ ´tsolfərain /, Danh từ: liên minh thuế quan, -
Zomatherapy
/ ,zɔ:mə'θerəpi /, liệu trình chất thịt, -
Zombie
/ 'zɔmbi /, Danh từ: thây ma sống lại nhờ phù phép, người dở sống dở chết, -
Zomo therapy
liệu pháp nước thịt, -
Zomorphic
/ ,zouo(u)'mɔ:fik /, Tính từ: thuộc biến thái động vật, có biến thái động vật, -
Zomotherapy
liệu trình chất thịt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.