Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Sign

Nghe phát âm

Mục lục

/sain/

Thông dụng

Danh từ

Dấu, dấu hiệu, ký hiệu; mật hiệu
sign of the cross
dấu thánh giá
chemical sign
ký hiệu hoá học
to talk by signs
nói bằng hiệu
the signs and the countersigns
hiệu hỏi và hiệu đáp, mật hiệu (của một tổ chức)
Dấu hiệu biểu hiện, biểu hiện, tượng trưng, điểm
signs of the times
dấu hiệu biểu hiện xu hướng của tình hình
violence is a sign of weakness
bạo lực là biểu hiến sự yếu
to give a book in sign of friendship
tặng một quyển sách để thể hiện tình hữu nghị


(y học) triệu chứng
Dấu vết (thú săn...)
Biển hàng
Ước hiệu
deaf-and-dumb signs
ước hiệu của người câm điếc
to do signs and wonders
gọi gió làm mưa, hô phong hoán vũ
to make no sign
không phản ứng gì

Động từ

Đánh dấu; (tôn giáo) làm dấu
Ký tên, viết ký hiệu, viết dấu hiệu
to sign a contract
ký một hợp đồng
he signs au usual with a red star
anh ấy vẫn thường vẽ một ngôi sao đỏ làm ký hiệu
Ra hiệu, làm hiệu
to sign assent
ra hiệu đồng ý
to sign to someone to do something
ra hiệu cho ai làm việc gì
to sign away
nhường (tài sản cho ai) bằng chứng thư
to sign on
ký giao kỳ làm gì (cho ai); đưa giao kèo cho (ai) ký nhận làm gì cho mình
to sign off
ngừng (phát thanh)
(thông tục) ngừng nói, thoi nói chuyện
to sign up
(như) to sign on
Đăng tên nhập ngũ

Xây dựng

dấu (cộng trừ)

Y học

dấu hiệu chỉ dẫn về một rối loạn đặc biệt

Kỹ thuật chung

biểu tượng
currency sign
biểu tượng tiền tệ
ký hiệu
advance direction sign
ký hiệu chỉ hướng tiến
conventional sign
ký hiệu quy ước
currency sign
ký hiệu tiền tệ
currency sign-CS
ký hiệu tiền tệ
dollar sign ($)
ký hiệu đô la $
drawing sign
ký hiệu bản vẽ
exponentiation sign
ký hiệu số mũ
extension sign
ký hiệu mở rộng
number sign
ký hiệu số
percent sign
ký hiệu phần trăm
radical sign
ký hiệu gốc
reflecting sign
ký hiệu phản chiếu
road sign
ký hiệu giao thông
sign change function
chức năng thay đổi ký hiệu
tactical call sign
ký hiệu liên lạc chiến thuật
traffic sign
ký hiệu giao thông
variable message sign
ký hiệu thông báo thay đổi
variable route sign
ký hiệu tuyến đường biến đổi
variable-speed message sign
ký hiệu thông báo tốc độ thay đổi (chỉ báo tốc độ)
ký hiệu giao thông
đánh dấu
dấu
dấu hiệu
accessory sign
dấu hiệu phụ
accident advisory sign
dấu hiệu cảnh báo tai nạn
accident advisory sign
dấu hiệu nhắc nhở tai nạn
anterior sign
dấu hiệu cơ chùy trước
bandage sign
dấu hiệu băng cuộn
call sign
dấu hiệu gọi
call sign
dấu hiệu gọi (vô tuyến)
cardinal sign
dấu hiệu chính
cogwheel sign
dấu hiệu bánh
contralateral sign
dấu hiệu đổi bên
dissociation sign
dấu hiệu phân
eho sign
dấu hiệu tiếng vang
emergency sign
dấu hiệu cấp cứu
facial sign
dấu hiệu của mặt, dấu hiệu chvoste
fan sign
dấu hiệu xòe hình quạt
fire safety sign
dấu hiệu an toàn
formication sign
dấu hiệu kiến bò
ice-warning sign
dấu hiệu cảnh báo băng
incident warning sign
dấu hiệu cảnh báo tai nạn
ligature sign
dấu hiệu dây thắt
negative pressure sign
dấu hiệu áp suất âm
neon sign
dấu hiệu nê-ông
objective sign
dấu hiệu khách quan
orbicularis sign
dấu hiệu cơ vòng mi
plumb-line sign
dấu hiệu đường dây dọi
prohibition sign
dấu hiệu cấm
prohibitory sign
dấu hiệu cấm
queue warning sign
dấu hiệu nhắc nhở xếp hàng
reference sign
dấu hiệu chuẩn
remote control sign
dấu hiệu điều khiển từ xa
road identification sign
dấu hiệu nhận biết đường
safety sign
dấu hiệu an toàn
safety sign
dấu hiệu đề phòng
Sign Flag/Synchronization Flag (SF)
Cờ dấu hiệu/Cờ đồng bộ hóa
sign of pregnancy
dấu hiệu thai nghén
spine sign
dấu hiệu cột sống
subjective sign
dấu hiệu chủ quan
toe sign
dấu hiệu ngón chân cái
vein sign
dấu hiệu tĩnh mạch
vital sign
dấu hiệu sinh tồn
warning sign
dấu hiệu cảnh báo
warning sign
dấu hiệu ngăn cấm
warning sign
dấu hiệu ngăn ngừa
đèn hiệu
nhìn
mốc
sự ngắm
sự nhìn
tín hiệu giao thông

Kinh tế

biển chỉ dẫn
biển hàng
biển hiệu (của hiệu buôn)
dấu hiệu
audible sign
dấu hiệu khả thính
road sign
dấu hiệu đi đường
technical sign
dấu hiệu có tính kỹ thuật
technical sign
dấu hiệu kỹ thuật
thị thực

Nguồn khác

  • sign : Corporateinformation

Nguồn khác

  • sign : bized

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
assurance , augury , auspice , badge , beacon , bell , caution , clue , divination , flag , flash , foreboding , foreknowledge , foreshadowing , foretoken , forewarning , gesture , giveaway , handwriting on wall , harbinger , herald , high sign * , hint , light , manifestation , mark , nod , note , omen , portent , precursor , prediction , premonition , presage , presentiment , prognostic , proof , signal , suggestion , symbol , symptom , token , trace , vestige , warning , wave , whistle , wink , board , character , cipher , crest , device , emblem , ensign , guidepost , insignia , logo , notice , placard , representation , signboard , signpost , symbolization , type , evidence , index , indication , indicator , signification , stamp , witness , gesticulation , motion , bill , billboard , poster , forerunner , prefigurement , prognostication , adumbration , criterion , escutcheon , hieroglyph , indicia , indicium , logogram , logograph , monogram , prodigy , shingle , signature
verb
acknowledge , authorize , autograph , confirm , endorse , initial , ink , inscribe , put john hancock on , put john henry on , rubber-stamp , set one’s hand to , signature , subscribe , witness , beckon , express , flag , gesticulate , gesture , indicate , motion , signal , signalize , signify , use sign language , wave , undersign , advertisement , aries , auspice , badge , banner , betoken , billboard , brand , clue , constellation , countersign , cue , demonstration , denotation , denote , earmark , emblem , enter , evidence , expression , extol , figure , guidepost , harmonize , hint , image , index , indication , indicator , insignia , lullaby , mark , message , neon , nod , note , omen , portent , poster , premonition , presage , proclaim , prognostic , proof , standard , suggestion , symbol , tattle , token , trace , underwrite , vestige , vocalize , warning
phrasal verb
enlist , enroll , enter , muster in , sign up , cede , deed , grant , make over

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top