- Từ điển Anh - Việt
Zymotic
Mục lục |
/zai'mɔtik/
Thông dụng
Tính từ
(y học) (thuộc) sự lên men
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
lên men
Y học
gây nên do, thuộc lên men
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Zymotic disease
bệnh lên men, -
Zymurgy
/ 'z(a)imə:dʒi /, Y học: môn học ứng dụng lên men, -
\
backslash sign, -
Äặc biá»t:Confirmemail/9d39ddc62fda9900a1d2960c10fdf8a7
viết nghĩa của Äặc biá»t:confirmemail/9d39ddc62fda9900a1d2960c10fdf8a7 vào đây, -
ÐcartÐ
Danh từ: lối chơi bài căctê, -
Ðclair
Danh từ: bánh kem dài, -
Ðclaircissement
Danh từ: sự giải thích, sự thuyết minh, -
Ðclampsia
Danh từ: (y học) chứng kinh giật, -
Ðclamptic
Tính từ: thuộc chứng kinh giật, -
Ðclat
Danh từ: sự thắng lợi rực rỡ, sự vinh quang, sự lừng danh, vẻ lộng lẫy, with great éclats,... -
Ðcorche
Danh từ: tượng (người, vật) lột da; hình vẽ (người vật) lột da bộc lộ cấu trúc cơ bắp... -
Ðlan
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) ardor, -
Ðlan vital
Danh từ: Đà sống; đà sáng tạo, -
Ðlite
Danh từ: phần tốt nhất, phần quý nhất, phần tinh tuý, phần tinh hoa, cái tốt nhất, cái quý... -
Ðmeute
Danh từ: sự nổi dậy (của dân chúng), -
Ðtat-major
Danh từ: (quân sự) bộ tham mưu, -
Ðtat marbrð
tình trạng đá v ân, -
Ðtude
Danh từ: (âm nhạc) khúc luyện, -
Ÿ
một phiên bản củahệ điều hành unix của hãng máy tính apple computer.,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.