- Từ điển Anh - Việt
Fade out
Mục lục |
Toán & tin
giảm dần cường độ
Vật lý
làm giảm (âm hiệu lớn)
Điện
tín hiệu cảm mạnh
Giải thích VN: Tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh từ mức cao bị giảm mạnh do hiện tượng Fading.
Điện lạnh
tắt dần màn hình
Kỹ thuật chung
làm yếu đi
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Fade to black
tắt dần hình, -
Fade up
làm hiện hình dần, làm nổi âm dần, -
Faded
Từ đồng nghĩa: adjective, Từ trái nghĩa: adjective, achromatic , ashen... -
Fadeless
/ 'feidlis /, tính từ, không bay, không phai (màu), không phai nhạt, không bao giờ lu mờ, -
Fader
bộ chiết áp, bộ chỉnh âm lượng, -
Fading
/ 'feidiη /, Danh từ: (rađiô) sự giảm âm, Ô tô: sự mờ dần,Fading (of paint)
sự bạc màu,Fading curve
đường fađinh,Fading distribution
sự phân phối fađinh,Fading down
sự giảm dần cường độ, sự tắt tín hiệu dần,Fading duration
khoảng thời gian fađinh,Fading effect
hiệu ứng fađin,Fading frequency
tần số tắt dần fađinh,Fading of settlements
sự độ lún giảm yếu dần,Fading of signals
sự lịm dần tín hiệu, sự phai nhạt tín hiệu,Fading out
sự giảm dần cường độ, sự tắt tín hiệu dần,Fading power spectrum
phổ công suất tàn dần, phổ công suất tắt dần,Fading range
dải tắt dần fađinh,Fading ratio
tỷ số tàn dần, tỷ số tắt dần,Fading time
thời gian tàn dần, thời gian tắt dần,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.