- Từ điển Anh - Việt
First aid
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
Sự cấp cứu, sự sơ cứu
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
giúp đỡ ban đầu
sơ cứu
Xây dựng
sự cấp cứu
sự sơ cứu
Y học
cấp cứu
Kỹ thuật chung
việc sơ cấp
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
First aid base
cơ sở sơ cứu (trạm y tế), -
First aid box
hộp thuốc cấp cứu, -
First aid equipment
bộ sơ cứu, -
First aid measures
phương pháp sơ cứu, -
First aid outfit
trang bị sơ cứu, -
First aid post
trạm cấp cứu, -
First aid unit
Đơn vị cấp cứu ban đầu, -
First and foremost
Thành Ngữ:, first and foremost, đầu tiên và trước hết -
First and last
Thành Ngữ:, first and last, nói chung -
First angle projection method
phương pháp chiếu góc đầu tiên, -
First anode
anôt đầu tiên, -
First approximation
phép xấp xỉ bước đầu, phép gần đúng cấp một, -
First arrival
tới sớm, -
First attack equipment (fire)
thiết bị dập lửa đầu tiên, -
First base
danh từ, (bóng chày) điểm đầu tiên trong bốn điểm phải được chạm bóng, -
First carbonation juice
nước ép bão hòa lần thứ nhất, -
First carbonation tank
thiết bị cacbonat hóa lần i, thiết bị thông co2, -
First carpal bone
xương thang, -
First catch your hare then cook him
Thành Ngữ:, first catch your hare then cook him, (tục ngữ) chưa đẻ chớ vội đặt tên, chưa có trong... -
First central incisor
răng cửagiữa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.