- Từ điển Anh - Việt
General practitioner
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Bác sĩ đa khoa
Chuyên ngành
Y học
bác sĩ đa khoa
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- family doctor , gp , g.p.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
General preferential duties
chế độ thuế suất ưu đãi phổ biến, -
General price index
chỉ số giá cả tổng quát, tổng chỉ số vật giá, -
General price level
tổng mức giá cả, -
General principle
nguyên lý cơ bản, nguyên lý chung, nguyên tắc chung, nguyên tắc cơ bản, nguyên tắc chung, tổng quát, -
General principles of the design
các nguyên tắc chung về thiết kế, -
General procedure
thủ tục tổng quát, -
General products
các sản phẩm chung cùng loại, -
General program
chương trình tổng quát, chương trình tổng thể, chương trình chung, -
General progress
tổng tiến độ, -
General property tax
thuế tài sản thông thường, -
General protocol
nghị định thư chung, -
General provisions
quy định chung, -
General proxy
giấy ủy nhiệm chung, -
General public
công chúng, đại chúng, -
General purpose
mục đích tổng quát, -
General purpose (financial)
bản quyết toán thông dụng, -
General purpose cold store
kho lạnh đa năng, kho lạnh vạn năng, -
General purpose computer
máy tính thông dụng, máy tính nhiều công dụng, -
General purpose financial statements
các báo cáo tài chính theo mục tiêu chung, -
General purpose grease
mỡ bôi trơn thông dụng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.