- Từ điển Anh - Việt
Still alarm
Mục lục |
Xây dựng
thiết bị báo cháy bằng tín hiệu
Thông dụng
Danh từ
Sự báo hoả bằng tín hiệu (khác với còi)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Still battery
bộ chưng cất, -
Still beverage
đồ uống không có ga, -
Still birth
Danh từ: sự chết ngay khi sinh, (nghĩa bóng) sự chết non, sự chết yểu, -
Still bottoms
cặn nồi chưng, -
Still button
nút tạm ngưng, -
Still camera
máy ảnh chụp ảnh tĩnh, -
Still coke
cốc chưng cất, -
Still column
cột cất, -
Still cues
các tín hiệu tĩnh, -
Still disease
bệnh still, -
Still dome
nắp tháp chưng cất, -
Still drink
đồ uống không ga, -
Still frame
khung tĩnh, khung hình tĩnh, khung hình dừng, -
Still gas
khí nồi cất, -
Still grease
mỡ bôi trơn cất cuối, mỡ bôi trơn tĩnh, -
Still hunt
Danh từ: cuộc săn lén, (thông tục) sự theo đuổi thầm lặng (cái gì), -
Still image
ảnh tĩnh, still image (si), hình ảnh tĩnh -
Still jacket
vỏ thiết bị chưng, -
Still juice
nước ép tự nhiên chưa có ga, -
Still less
Thành Ngữ:, still less, lại càng không
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.