- Từ điển Anh - Việt
Tissue paper
Mục lục |
Kỹ thuật chung
giấy lụa
Giải thích EN: A very thin, gauzy, translucent paper used for wrapping, protecting, and tracing.Giải thích VN: Một loại giấy mờ, mỏng, dùng để gói, bảo vệ.
Kinh tế
giấy gói thuốc lá sợi
giấy lụa (để chèn lót bao bì)
giấy mỏng để đánh máy
giấy pơ-lu
giấy pơ-luy
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Tissue respiration
hô hấp củamô, -
Tissue tolerance dose
liều dung nạp mô, -
Tissueactivator
chất kích họat mô, -
Tissueconduction
dẫn của mô, dẫn truyền của mô, -
Tissueculture
cấy mô, -
Tissueculture medium
môi trường nuôi cấy mô., -
Tissued
Tính từ: dệt; đan, giống vải, -
Tissuefluid
dịch mô., -
Tissueimmunity
miễn dịch mô, -
Tissuemetamorphosis
biến thái mô., -
Tissuerespiration
hô hấp của mô, -
Tissues
, -
Tissuetolerance dose
liều dung nạp mô, -
Tissular
(thuộc) mô, -
Tit
/ tit /, Danh từ: ( số nhiều) ngực đàn bà; núm vú cao su (cho trẻ con bú) (như) teat, (dùng làm từ... -
Tit for tat
Thành Ngữ: Từ đồng nghĩa: noun, tit for tat, ăn miếng trả miếng,... -
Titan
/ 'taitən /, Danh từ: ( titan) người khổng lồ (người có sức mạnh phi (thường), có trí tuệ phi... -
Titanesque
Tính từ: (thuộc) người khổng lồ, to lớn, khổng lồ, phi thường, -
Titanic
/ taɪˈtænɪk , tɪˈtænɪk /, Tính từ: to lớn, khổng lồ, phi thường, Danh...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.