- Từ điển Anh - Việt
Tracing
Mục lục |
/´treisiŋ/
Thông dụng
Danh từ
Sự vạch, sự kẻ
Sự theo dấu vết
Sự can, sự đồ (hình vẽ); hình vẽ đồ lại
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
Sự đánh dấu, sự vạch dấu, sự theo dõi
Cơ khí & công trình
bản can vẽ
sự can vẽ
Toán & tin
dựng (đường cong)
truy nguyên
Giải thích VN: Là tiến trình xác định các phần của một liên kết mạng.
vẽ, dựng
Xây dựng
bản vẽ can lại
giấy croki
bản can
sự can lại
sự vạch một tuyến
Điện tử & viễn thông
sự tìm vết (tín hiệu)
Kỹ thuật chung
giấy vẽ
sự can
sự dựng
- ray tracing
- sự dựng tia
sự theo dõi
sự vạch tuyến
sự vẽ
vẽ
vạch tuyến
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Tracing-paper
Danh từ: giấy can (để đồ, can lại), -
Tracing and plotting on drawing
sự vẽ trên bản vẽ, -
Tracing closure
vải can (vẽ), -
Tracing cloth
vải để can vẽ, vải can, -
Tracing diazo paper
giấy sao diazo, -
Tracing distortion
méo tại rãnh, -
Tracing draftsman
họa viên thiết kế, -
Tracing head
đầu dò, -
Tracing instrument
dụng cụ can hình, -
Tracing machine
máy chép hình (để cắt kim loại bằng khí), -
Tracing of drawing
bản vẽ can, -
Tracing paper
giấy mờ (để đồ lại hình vẽ ở dưới), bản (vẽ) can, giấy, giấy can, giấy mỏng để đồ lại, giấy vẽ, giấy can,... -
Tracing paper for pencil
giấy can (để) vẽ chì, -
Tracing routine
đoạn chương trình tìm vết, thủ tục theo vết, -
Tracing speed
tốc độ vạch vết (máy ghi), -
Tracing system
hệ thống theo dõi, -
Tracing table
bàn gá dưỡng (máy chép hình), bàn gá dưỡng (máy chép hình), -
Tracing tape
băng ghi (kết quả đo của máy), -
Tracing wheel
bánh xe vạch đường, -
Track
/ træk /, Danh từ: ( (thường) số nhiều) dấu, vết (chân, xe..), Đường đi của cái gì/ai (dù nhìn...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.