- Từ điển Anh - Việt
Popular
Mục lục |
/ˈpɑːpjələr/
Thông dụng
Tính từ
Được nhiều người ưa chuộng, được nhiều người ngưỡng mộ, được nhiều người ưa thích; phổ biến, nổi tiếng
( + with somebody) được ai ưa chuộng, ngưỡng mộ
- measures popular with the electorate
- những biện pháp được toàn bộ cử tri ưa thích
(thuộc) nhân dân, của nhân dân, do nhân dân
Bình dân
Có tính chất đại chúng, phổ cập, hợp với nhân dân
Chuyên ngành
Toán & tin
ưa chuộng
Xây dựng
thông dụng
Kinh tế
bình dân
phổ biến
thịnh hành
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- accepted , approved , attractive , beloved , caught on , celebrated , crowd-pleasing , faddish , famous , fashionable , favored , in , in demand , in favor , in the mainstream , in vogue , leading , likable , liked , lovable , noted , notorious , now * , okay * , pleasing , praised , preferred , prevailing , prominent , promoted , right stuff * , run-after , selling , social , societal , sought , sought-after , stylish , suitable , the rage , thing * , trendy , well-liked , well-received , accessible , adopted , conventional , current , demanded , embraced , familiar , general , in use , ordinary , prevalent , proletarian , public , rampant , regnant , rife , ruling , stock , ubiquitous , universal , widespread , famed , well-known , democratic , moderate , modest , reasonable , admired , cheap , common , demotic , enchorial , exoteric , modish , plebeian , vernacular , vulgar
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Popular architecture
kiến trúc dân gian, -
Popular bank
ngân hàng địa chúng (phục vụ cho tầng lớp có thu nhập thấp), -
Popular beer
bia bình dân, -
Popular edition
ấn bản phổ cập, -
Popular front
Danh từ: mặt trận bình dân, -
Popular mode of payment
phương thức thanh toán phổ biến, -
Popular outlets
đại lý bình dân, -
Popular price
giá bình dân, -
Popular stock
cổ phiếu bán chạy, -
Popular style
phong cách (kiến trúc) dân gian, -
Popularisation
như popularization, -
Popularise
như popularize, -
Popularity
/ ˌpɒpyəˈlærɪti /, Danh từ: tính đại chúng; tính phổ biến, sự nổi tiếng, sự yêu mến của... -
Popularization
Danh từ: sự đại chúng hoá, sự truyền bá, sự phổ cập; sự phổ biến, sự làm cho quần chúng... -
Popularize
/ ´pɔpjulə¸raiz /, Ngoại động từ: Đại chúng hoá, truyền bá, phổ cập; phổ biến, làm cho quần... -
Popularly
/ ´pɔpjuləli /, Phó từ: với tính chất đại chúng, với tính chất quần chúng, Được quần chúng... -
Populate
/ ˈpɒpyəˌleɪt /, Ngoại động từ: Ở, cư trú (một vùng), Đưa dân đến ở, đến định cư (một... -
Populated area
khu dân cư, khu ở, vùng dân cư,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.