Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đậu

Mục lục

Danh từ

cây nhỏ, có nhiều loài, tràng hoa gồm năm cánh hình bướm, quả dài, chứa một dãy hạt, quả hay hạt dùng làm thức ăn
đi trỉa đậu
Đồng nghĩa: đỗ

Danh từ

đậu phụ (nói tắt)
đậu rán
mua mấy bìa đậu

Danh từ

đậu mùa (nói tắt)
lên đậu
chủng đậu

Động từ

ở trạng thái đứng yên một chỗ, tạm thời không di chuyển (thường nói về chim và tàu thuyền)
chim đậu trên cành
tàu thuyền đậu san sát trên bến cảng
Đồng nghĩa: đỗ

Động từ

đạt được, giữ lại được kết quả tốt, như hoa kết thành quả, phôi thành hình cái thai, v.v. do có quá trình sinh trưởng tự nhiên thuận lợi
giống xấu, chỉ có mấy hạt đậu
cái thai không đậu
lứa tằm đậu
(Ít dùng) như đặng
cầm lòng không đậu
(Phương ngữ)

xem đỗ

:thi đậu với điểm rất cao
đậu đại học

Động từ

chắp hai hay nhiều sợi lại với nhau
đậu tơ
sợi đậu ba
(Phương ngữ)

góp chung tiền bạc lại :đậu tiền giúp bạn

Xem thêm các từ khác

  • Đậu khấu

    Danh từ: bạch đậu khấu (nói tắt).
  • Đậu tây

    Danh từ: đậu quả có mỏ, hạt hình quả thận, màu đỏ.
  • Đậu xanh

    Danh từ: đậu hạt nhỏ, có vỏ màu xanh lục.
  • Đậu đỏ

    Danh từ: đậu có vỏ hạt màu đỏ.
  • Đậy

    Động từ: lấy vật gì úp, trùm lên trên cho kín, thường là để bảo vệ cho khỏi phải chịu...
  • Đắm

    Động từ: (thuyền, tàu) bị chìm hoàn toàn, bị bao phủ, bao trùm hoàn toàn, đắm thuyền, tàu...
  • Đắn đo

    Động từ: so sánh, suy xét giữa nên hay không nên, chưa đi đến quyết định, trả lời không chút...
  • Đắng

    Tính từ: có vị làm khó chịu như vị của bồ hòn, mật cá, bồ hòn đắng, miệng đắng, thuốc...
  • Đắp

    Động từ: phủ lên người khi nằm, đặt từng lớp một trên bề mặt để cho dày thêm, cho nổi...
  • Đắt

    Tính từ: có giá cao hơn bình thường, được nhiều người chuộng, nhiều người mua, (từ ngữ...
  • Đắt đỏ

    Tính từ: có giá cao hơn nhiều so với bình thường, thường do khan hiếm, hàng hoá ngày càng đắt...
  • Đằm

    Tính từ: êm và đều, không có những biến đổi đột ngột trong quá trình vận động, êm và...
  • Đằm đìa

    Tính từ: (từ cũ, Ít dùng), xem đầm đìa
  • Đằng

    Danh từ: nơi, trong quan hệ đối lập với một nơi khác, (khẩu ngữ) phía của người hoặc những...
  • Đằng đằng

    Danh từ: nhọt trong tai, gây viêm và chảy mủ tai, Tính từ: (Ít dùng)...
  • Đằng đẵng

    Tính từ: dài quá, lâu quá, không biết bao giờ mới hết (thường nói về thời gian), xa nhau đằng...
  • Đẳng

    (phương ngữ, khẩu ngữ) đằng ấy, phía ấy, Danh từ: thứ bậc về trình độ võ thuật, để...
  • Đẳng tích

    Tính từ: có thể tích không thay đổi.
  • Đẵn

    Động từ: làm đứt thân cây bằng vật có lưỡi sắc, Danh từ: đoạn...
  • Đặc

    Tính từ: (hỗn hợp chất lỏng với những chất khác) có thành phần những chất hỗn hợp nhiều...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top