Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chỉ giáo

Động từ

(Trang trọng, hoặc kc) (xin) có lời nhận xét, góp ý cho bản thân
có gì sai sót, mong được bạn đọc chỉ giáo
ai biết xin vui lòng chỉ giáo cho

Xem thêm các từ khác

  • Chỉ giới

    Danh từ điểm hoặc đường đánh dấu giới hạn cho một khu vực dành riêng cho việc gì chỉ giới quy hoạch vượt quá chỉ...
  • Chỉ huy

    Mục lục 1 Động từ 1.1 điều khiển sự hoạt động của một lực lượng, một tập thể có tổ chức 2 Danh từ 2.1 người...
  • Chỉ huy dàn nhạc

    Danh từ người điều khiển một dàn nhạc chỉ huy dàn nhạc giao hưởng Đồng nghĩa : nhạc trưởng
  • Chỉ huy trưởng

    Danh từ người đứng đầu ban chỉ huy chỉ huy trưởng chiến dịch
  • Chỉ lệnh

    Danh từ lệnh của cấp trên giao cho cấp dưới thi hành ra chỉ lệnh sản xuất thực hiện nghiêm túc các chỉ lệnh của cấp...
  • Chỉ mảnh tơ mành

    (Từ cũ, Văn chương) những thứ mỏng mảnh, dễ đứt; thường dùng để chỉ mối tình duyên không bền chặt \"Phải đâu gió...
  • Chỉ mỗi tội

    (Khẩu ngữ) chỉ có một điều đáng tiếc (làm hạn chế cái hay, cái tốt vừa nói đến) con bé rất xinh, chỉ mỗi tội hơi...
  • Chỉ số

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 con số biểu hiện tương đối tình hình biến động của một hiện tượng ở các thời kì khác nhau...
  • Chỉ số hydrogen

    Danh từ xem độ pH
  • Chỉ tay năm ngón

    (tác phong) chỉ sai bảo, ra lệnh cho người khác làm, chứ bản thân thì không làm.
  • Chỉ thiên

    Động từ hướng thẳng lên trời, không nhằm một đích cụ thể bắn chỉ thiên
  • Chỉ thị

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (cơ quan hoặc người lãnh đạo cấp trên) có ý kiến mang tính chất mệnh lệnh, phát biểu trực tiếp...
  • Chỉ thực

    Danh từ vị thuốc đông y chế biến từ quả non phơi sấy khô của một số cây họ cam quýt.
  • Chỉ trích

    Động từ vạch sai lầm, khuyết điểm nhằm chê trách, phê phán lên tiếng chỉ trích bị báo chí chỉ trích kịch liệt
  • Chỉ trỏ

    Động từ chỉ bằng tay (nói khái quát) vừa xem vừa chỉ trỏ bị thiên hạ chỉ trỏ, xì xào (Khẩu ngữ) dắt dẫn, mách bảo...
  • Chỉ tội

    (Khẩu ngữ) xem chỉ mỗi tội : thằng bé thông minh, chỉ tội hơi kiêu
  • Chỉ vẽ

    Động từ bày vẽ cho biết một cách cụ thể chỉ vẽ cách làm ăn chỉ vẽ từng đường đi nước bước
  • Chỉ xác

    Danh từ vị thuốc đông y chế biến từ quả già phơi sấy khô của một số cây họ cam quýt.
  • Chỉ điểm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chỉ, bảo cho biết mục tiêu, đối tượng (để bắt bớ, bắn phá) 2 Danh từ 2.1 kẻ làm việc chỉ...
  • Chỉ đâu đánh đó

    xem chỉ đâu đánh đấy
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top