Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Găng

Mục lục

Danh từ

cây bụi, thân và cành có gai, quả tròn màu vàng, thường trồng làm hàng rào.

Danh từ

đồ dùng để mang vào bàn tay, được làm từ nhiều loại chất liệu khác nhau
đeo găng cho khỏi cóng tay
Đồng nghĩa: bao tay, bít tất tay, găng tay

Tính từ

ở trạng thái có những sự phát triển hoặc những hoạt động được đẩy đến cao độ, tạo nên mâu thuẫn gay gắt
tình hình găng quá
không khí buổi họp đang rất găng
Đồng nghĩa: căng thẳng
(Khẩu ngữ) không chịu nhân nhượng, khăng khăng giữ ý kiến của mình, gây căng thẳng trong quan hệ
làm găng
thấy chồng găng, nên phải đấu dịu

Xem thêm các từ khác

  • Găng tây

    Danh từ: cây to hay cây bụi, thân tròn, lắm gai, quả xoắn ốc hoặc cong hình lưỡi liềm, thường...
  • Gương

    Danh từ: vật thường bằng thuỷ tinh, có một mặt nhẵn bóng phản xạ ánh sáng tốt, dùng để...
  • Gương tầy liếp

    Danh từ: (phương ngữ), xem gương tày liếp
  • Gườm

    Động từ: nhìn thẳng không chớp với vẻ giận dữ, đe doạ, hai bên gườm nhau, đưa mắt gườm...
  • Gượm

    Động từ: (khẩu ngữ) khoan đã, chờ một lát đã, gượm đã, làm gì mà vội thế?, gượm nào,...
  • Gượng

    Động từ: gắng chịu đựng để làm việc gì khi thật ra không còn đủ sức, Tính...
  • Gạ

    Động từ: (khẩu ngữ) nói khéo hoặc đưa ra những điều kiện hấp dẫn để người ta bằng...
  • Gạc

    Danh từ: (Ít dùng) như chạc, sừng già phân nhánh của hươu, nai, Danh từ:...
  • Gại

    Động từ: đưa đi đưa lại vật nhọn hoặc có cạnh sắc cho chạm sướt trên bề mặt của vật...
  • Gạn

    Động từ: lấy riêng cho hết phần chất nước nổi lên trên, sau khi đã để cho các thứ khác...
  • Gạnh

    Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem ghẹ
  • Gạo

    Danh từ: cây gỗ to, thân, cành có gai, lá kép hình chân vịt, hoa to, màu đỏ, quả có sợi bông.,...
  • Gả

    Động từ: bằng lòng cho người con gái do mình nuôi dưỡng lấy ai đó làm chồng, dựng vợ gả...
  • Gảnh

    Động từ: (phương ngữ), xem ghểnh
  • Gảy

    Động từ: hất đi hoặc hất lên bằng đầu ngón tay hay bằng đầu của một vật hình que, làm...
  • Gấc

    Danh từ: cây leo thuộc họ bầu bí, quả to, hình trứng nhọn đầu, ngoài mặt có nhiều gai mềm,...
  • Gấm

    Danh từ: hàng dệt bằng tơ nhiều màu, có hình hoa lá, áo gấm
  • Gấu

    Danh từ: thú ăn thịt cỡ lớn, đuôi cộc, đi bằng bàn chân, thường trèo cây ăn mật ong, có...
  • Gầm

    Danh từ: khoảng trống kể từ mặt nền đến đáy của một số vật xây dựng hoặc kê bên trên,...
  • Gần

    Tính từ: ở vị trí chỉ cách một khoảng không gian tương đối ngắn, ở vào lúc chỉ cần một...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top