Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hoan hỷ

Tính từ

xem hoan hỉ

Xem thêm các từ khác

  • Hoan lạc

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Văn chương) rất vui sướng 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) như khoái lạc Tính từ (Văn chương) rất vui sướng...
  • Hoan nghinh

    Động từ (Phương ngữ) xem hoan nghênh
  • Hoan nghênh

    Động từ đón chào hoặc tiếp nhận với thái độ hết sức vui vẻ hoan nghênh đoàn đại biểu ý kiến được nhiều người...
  • Hoang

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (nơi) không được con người sử dụng, trông nom đến 1.2 (cây cối, động vật) không được con người...
  • Hoang báo

    Động từ (Từ cũ) báo điều không có thật hoang báo tin giặc dữ
  • Hoang dâm

    Tính từ có tính dâm dục vô độ và bừa bãi.
  • Hoang dã

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) nơi bỏ hoang hẻo lánh. 2 Tính từ 2.1 có tính chất tự nhiên của núi rừng, xa đời sống...
  • Hoang dại

    Tính từ có tính chất tự nhiên, không có những tác động, những ảnh hưởng của con người cây mọc hoang dại tiếng cười...
  • Hoang hoá

    Tính từ (ruộng đất) bị bỏ hoang lâu ngày đất hoang hoá ruộng bị bỏ hoang hoá
  • Hoang hoác

    Tính từ như hoác (nhưng ý mức độ nhiều hơn) hở hoang hoác
  • Hoang liêu

    Tính từ (Ít dùng) hoang vắng và hiu quạnh cảnh hoang liêu
  • Hoang lạnh

    Tính từ hoang vắng và lạnh lẽo ngôi nhà hoang lạnh như vô chủ
  • Hoang mang

    Động từ ở trạng thái luôn thấy bất ổn khiến cho lo lắng, dao động, không biết tin theo cái gì và nên xử trí ra sao tâm...
  • Hoang mạc

    Danh từ vùng đất hoang rộng lớn, khí hậu khô, hầu như không có cây cối và người ở.
  • Hoang phí

    hoang, tiêu dùng rộng rãi, quá mức cần thiết, gây lãng phí tiêu xài hoang phí Đồng nghĩa : hoang toàng, phung phí Trái nghĩa...
  • Hoang phế

    Tính từ ở tình trạng bị bỏ hoang lâu ngày, không được sử dụng khai khẩn đất hoang phế ngôi chùa hoang phế
  • Hoang sơ

    Tính từ rất hoang dại, như ở thời sơ khai, nguyên thuỷ rừng núi hoang sơ bãi biển còn giữ nguyên vẻ hoang sơ Đồng nghĩa...
  • Hoang toàng

    Tính từ hoang phí một cách bừa bãi tiêu pha hoang toàng tính hoang toàng Trái nghĩa : hà tiện, tằn tiện
  • Hoang tàn

    Tính từ hoang vắng và tiêu điều, đổ nát làng xóm hoang tàn sau trận bom
  • Hoang tưởng

    Động từ tưởng tượng ra những điều hoàn toàn vô căn cứ, không thể có trong thực tế thần kinh hoang tưởng mắc bệnh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top