- Từ điển Việt - Việt
Mồi
Mục lục |
Danh từ
đồi mồi (nói tắt)
- da mồi tóc sương
Danh từ
thức ăn của các loài động vật, nói chung
- cọp rình mồi
- chim mẹ đang mớm mồi cho con
- kiến tha mồi
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) thức nhắm
- kiếm ít mồi về nhậu
- mồi nhậu là mấy con khô mực
thức ăn mắc vào lưỡi câu hay cho vào bẫy để nhử bắt động vật
- mồi giun
- mồi bẫy chuột
con vật dùng để nhử bắt các con vật khác cùng loài
- chim mồi
cái có sức quyến rũ lớn, khiến người ta dễ mắc vào tròng
- đem tiền ra làm mồi
Tính từ
(Khẩu ngữ) (quần áo) đẹp, sang nhất, chuyên dùng để chưng diện
- cái áo mồi
- diện bộ mồi
Danh từ
vật khô, dễ cháy, thường được bện lại, dùng để giữ hay dẫn lửa
- mồi rơm
- mồi thuốc nổ
lượng thuốc lào vê tròn, đủ một lần hút
- đặt mồi thuốc vào nõ điếu
Động từ
đốt tiếp bằng cách cho chạm sát vào vật đang cháy
- mồi thêm một viên than
- anh cho mồi nhờ điếu thuốc!
Xem thêm các từ khác
-
Mồm
Danh từ: (khẩu ngữ) miệng của con người, thường được coi là biểu tượng cho việc nói năng... -
Mồng
Danh từ: (phương ngữ) mào, Danh từ: từ đặt trước các danh từ... -
Mổ
Động từ: (chim, gà, v.v.) dùng mỏ nhặt thức ăn hoặc đánh nhau, Động... -
Mỗ
(khẩu ngữ) từ dùng để tự xưng (thường với người ngang hàng hoặc hàng dưới), "chẳng may vợ mỗ mới qua, triều đình... -
Mỗi
Danh từ: từ chỉ một phần tử bất kì của một tập hợp cùng loại, được xét riêng lẻ, nhưng... -
Mộ
Danh từ: nơi chôn cất người chết (hoặc chôn cất tượng trưng) được đắp hoặc xây cao hơn... -
Mộc
Danh từ: cây bụi nhỏ, lá có răng cưa, mọc đối, hoa nhỏ màu trắng và rất thơm, thường dùng... -
Mội
Danh từ: (phương ngữ) mạch nước ngầm, đào giếng đúng mội -
Mộng
Danh từ: mầm mới nhú ra ở hạt, Danh từ: tổ chức xơ mọc từ kết... -
Mộng ước
Danh từ: (văn chương) điều tốt đẹp luôn luôn mơ ước có được, mộng ước không thành, nuôi... -
Một
Danh từ: số (ghi bằng 1) đầu tiên trong dãy số tự nhiên, (khẩu ngữ) tháng mười một âm lịch... -
Mớ
Danh từ: tập hợp gồm một số vật cùng loại được gộp lại thành đơn vị, số lượng tương... -
Mới
Tính từ: vừa được làm ra hay là chưa dùng hoặc dùng chưa lâu, vừa có, vừa xuất hiện, (người)... -
Mớm
Động từ: cho con ăn bằng cách chuyển thức ăn trực tiếp từ miệng mình sang miệng con, gợi... -
Mớn
Danh từ: khoang tàu thuyền, dùng làm nơi chứa người hoặc hàng hoá khi chuyên chở., mớn nước... -
Mờ
Tính từ: (ánh sáng) yếu ớt, không rõ, không đủ sức chiếu sáng các vật xung quanh, (mắt) kém,... -
Mờ nhạt
Tính từ: mờ, không rõ nét, ánh trăng non mờ nhạt, một người mờ nhạt, không có gì nổi trội -
Mời
Động từ: tỏ ý mong muốn, yêu cầu ai đó làm việc gì một cách lịch sự, trân trọng, ăn hoặc... -
Mời mọc
Động từ: mời (nói khái quát), ân cần mời mọc, mời mọc khách hàng -
Mời rơi
Động từ: (Ít dùng) như mời lơi, lời mời rơi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.