- Từ điển Việt - Việt
Sương
Mục lục |
Danh từ
hơi nước ngưng tụ lại thành hạt màu trắng rất nhỏ bay lơ lửng trong lớp không khí gần mặt đất
- dãi nắng dầm sương
- trời đầy sương
- Đồng nghĩa: sương mù
hơi nước ngưng tụ đọng lại thành hạt trên cành cây ngọn cỏ
- những giọt sương long lanh đọng trên lá
- Đồng nghĩa: sương móc
(Văn chương) (tóc) màu trắng như sương
- mái tóc đã điểm sương
- "Chốc đà mười mấy năm trời, Còn ra khi đã da mồi tóc sương." (TKiều)
Xem thêm các từ khác
-
Sướng
Tính từ: được đầy đủ, thoả mãn như ý muốn, thường là về mặt vật chất, (khẩu ngữ)... -
Sướt
Động từ: bay sát qua, gần như đã chạm vào, Tính từ: có vệt xước,... -
Sườn
Danh từ: các xương bao quanh lồng ngực từ cột sống đến vùng ức (nói tổng quát), phần thân... -
Sưởi
Động từ: tiếp xúc với hơi nóng cho ấm, sưởi nắng, lò sưởi, đốt lửa để sưởi ấm -
Sượng
Tính từ: ở trạng thái nấu chưa được thật chín, hoặc do bị kém phẩm chất, không thể nào... -
Sượt
như sướt (nhưng nghĩa mạnh hơn), Tính từ: từ gợi tả dáng nằm dài ra, tựa như bất động,... -
Sạ
Động từ: gieo thẳng cho cây lúa mọc tự nhiên, không cấy, sạ lúa, ruộng sạ -
Sạch
Tính từ: không có bụi bặm, rác rưởi, cáu ghét, hoặc không bị hoen ố, không chứa chất bẩn... -
Sạch bóng
Tính từ: như sạch bong, nền nhà lau sạch bóng -
Sạm
Tính từ: (nước da) sẫm lại và xấu đi, thường do tác động của nắng gió, mặt sạm đen, nước... -
Sạn
Danh từ: mảnh sỏi, đá rất nhỏ lẫn vào cơm, gạo hay thức ăn, hạt cát, bụi bám trên đồ... -
Sạp
Danh từ: sàn trong khoang thuyền, sàn ghép bằng tre, nứa, gỗ để nằm hay để bày hàng hoá, đầy... -
Sạt
Động từ: lở, sụt mất từng mảng lớn, Động từ: vụt qua thật... -
Sả
Danh từ: ===== (phương ngữ), Danh từ: cây cùng họ với lúa, mọc thành... -
Sải
Danh từ: đồ đan bằng tre nứa, hình tròn, lòng sâu, trát sơn ở mặt ngoài, thường dùng để... -
Sản
Động từ: (khẩu ngữ) đỡ đẻ, Danh từ: (khẩu ngữ) phần thuế... -
Sảng
Động từ: mê man, hoảng loạn, mê sảng, nói sảng -
Sảnh
Danh từ: phòng lớn dùng làm nơi tiếp khách, bày tiệc tiếp đãi ở ngoài sảnh -
Sảo
Danh từ: rổ nông lòng, nan to, mắt rất thưa. -
Sảy
Danh từ: (phương ngữ) rôm, Động từ: dùng mẹt, nia làm sạch thóc,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.