Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tái thế

Động từ

(Từ cũ, Ít dùng) trở lại sống ở cõi đời sau khi đã chết, theo mê tín.

Xem thêm các từ khác

  • Tái tê

    Tính từ như tê tái trong lòng tái tê \"Đêm qua trăng gác đầu non, Vạc kêu sương lạnh em buồn tái tê.\" (Cdao)
  • Tái tạo

    Động từ tạo ra lại, làm ra lại tái tạo rừng tái tạo men răng ơn tái tạo phản ánh hiện thực có hư cấu, tưởng tượng,...
  • Tái vũ trang

    Động từ (nước hoặc lực lượng đã bị giải giáp) tự vũ trang trở lại lực lượng tái vũ trang
  • Tái xanh

    Tính từ (da người) tái đến mức như ngả sang màu xanh da tái xanh sợ quá, mặt tái xanh lại
  • Tái xanh tái xám

    Tính từ như tái xanh (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Tái xuất

    Động từ xuất khẩu trở lại những hàng hoá đã nhập khẩu mà không qua gia công chế biến gì ở trong nước, hoặc những...
  • Tám hoánh

    Danh từ (Khẩu ngữ) thời gian đã lâu lắm rồi chuyện từ đời tám hoánh, nhắc làm gì \"Khách về từ tám hoánh mới đem...
  • Tám thơm

    Danh từ giống lúa cho thứ gạo hạt nhỏ, thon và dài, màu trắng xanh, cơm có mùi thơm đặc biệt.
  • Tám xoan

    Danh từ giống lúa cho thứ gạo hạt nhỏ, trắng, cơm rất dẻo và thơm (nhưng không bằng tám thơm).
  • Tám đời

    Danh từ (Khẩu ngữ) đã lâu lắm, như từ cách đây nhiều đời hết từ tám đời rồi \"Chị em cùng khúc ruột rà, Kẻ giàu...
  • Tán dóc

    Động từ (Khẩu ngữ) nói khoác lác và bịa đặt những chuyện linh tinh, cốt để cho vui ngồi tán dóc với nhau Đồng nghĩa...
  • Tán dương

    Động từ khen quá lên để đề cao tán dương công đức của cấp trên lời tán dương Đồng nghĩa : tán tụng, tán thưởng
  • Tán gẫu

    Động từ (Khẩu ngữ) nói toàn những chuyện không đâu, cốt chỉ để cho vui hoặc cho qua thời gian rảnh rỗi ngồi tán gẫu...
  • Tán hươu tán vượn

    (Khẩu ngữ) tán chuyện linh tinh, toàn những chuyện viển vông, không đâu vào đâu (hàm ý chê) chỉ giỏi tán hươu tán vượn
  • Tán loạn

    Động từ (số đông) phân tán rất nhanh ra mọi phía một cách hỗn loạn (thường do hoảng hốt) bỏ chạy tán loạn Đồng...
  • Tán phễu

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như tán dóc .
  • Tán sắc

    Động từ (hiện tượng chùm ánh sáng đa sắc) tách thành nhiều chùm đơn sắc hiện tượng tán sắc của ánh sáng mặt trời...
  • Tán thành

    Động từ đồng ý chủ trương hoặc hành vi (của người khác) gật đầu tán thành mọi người đều tán thành Đồng nghĩa...
  • Tán thưởng

    Động từ tỏ thái độ đồng tình, khen ngợi vỗ tay tán thưởng lời tán thưởng Đồng nghĩa : tán dương, tán tụng
  • Tán tỉnh

    Động từ dùng lời lẽ ngon ngọt tìm cách làm cho người khác xiêu lòng nghe theo mình để đạt mục đích riêng (thường nói...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top