Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trí năng

Danh từ

năng lực hiểu biết và suy nghĩ
phát triển trí năng của trẻ
Đồng nghĩa: trí lực

Xem thêm các từ khác

  • Trí thức

    Danh từ: người chuyên làm việc lao động trí óc và có tri thức chuyên môn cần thiết cho hoạt...
  • Trò

    Danh từ: hoạt động diễn ra trước mặt người khác, trước đám đông để mua vui, việc làm...
  • Tròng

    Danh từ: phần nằm trong ổ mắt, Danh từ: thòng lọng buộc vào đầu...
  • Tròng trắng

    Danh từ: phần trước màng cứng của cầu mắt, có màu trắng, bao quanh tròng đen., (phương ngữ),...
  • Trói

    Động từ: buộc chặt để cho không thể cử động, vận động tự do được nữa, trói chân gà,...
  • Trôi

    Danh từ: cá trôi (nói tắt), Động từ: di chuyển tự nhiên theo dòng...
  • Trôn

    Danh từ: (thông tục) đít, phần dưới cùng ở phía bên ngoài một số vật đựng; đối lập với...
  • Trông

    Động từ: nhìn để nhận biết, để ý nhìn ngó, coi sóc, giữ gìn cho yên ổn, (phương ngữ),...
  • Trù

    Động từ: lợi dụng quyền lực đối xử thô bạo hoặc bất công với người dưới quyền mình...
  • Trùm sỏ

    Danh từ: (khẩu ngữ) như đầu sỏ, bắt được tên trùm sỏ
  • Trùng

    Danh từ: tên gọi chung một số động vật bậc thấp, vi trùng (nói tắt), Danh...
  • Trùng lắp

    Động từ: (khẩu ngữ) như trùng lặp .
  • Trùng lặp

    Động từ: lặp lại một cách thừa, vô ích, bài viết có nhiều đoạn trùng lặp, bố trí công...
  • Trùng trục

    Danh từ: động vật cùng loại với trai nhưng cỡ nhỏ hơn, vỏ dài, sống ở sông hồ nước ngọt,...
  • Trùng tu

    Động từ: tu sửa lại công trình kiến trúc, trùng tu ngôi chùa cổ, cung điện được trùng tu...
  • Trú

    Động từ: ở tạm nơi không phải nhà mình, lánh tạm vào nơi được che chắn, trú nhờ nhà bạn,...
  • Trú quân

    Động từ: tạm dừng lại đóng quân để nghỉ ngơi trước khi hành quân tiếp, bãi trú quân của...
  • Trúm

    Danh từ: đồ đan bằng tre, hình ống, hai đầu có hom, dùng để bắt lươn, đặt trúm bắt lươn
  • Trúng

    Tính từ: đúng vào một đối tượng, một chỗ nào đó (thường là mục tiêu), đúng với thực...
  • Trúng phong

    Động từ: từ dùng trong y học cổ truyền để chỉ trường hợp bị các bệnh như: xuất huyết...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top