- Từ điển Anh - Việt
Creditable
Nghe phát âmMục lục |
/´kreditəbl/
Thông dụng
Tính từ
Vẻ vang; mang lại danh vọng tiếng tăm; đáng khen, đáng ca ngợi
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- admirable , batting a thousand , believeable , commendable , decent , deserving , estimable , excellent , exemplary , honest , honorable , laudable , meritorious , nasty * , not too shabby , organic , palmary , reputable , reputed , respectable , salt of the earth , satisfactory , suitable , well-thought-of , worthy , praiseworthy , colorable , credible , plausible
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Creditableness
/ ´kreditəbəlnis /, Từ đồng nghĩa: noun, believability , color , credibility , credibleness , creditability... -
Creditably
Phó từ: Đáng khen, đáng biểu dương, the baby took milk creditably, đứa bé uống sữa trông thật... -
Creditcard number
số thẻ tín dụng., -
Credited with
được ghi vào bên có của, -
Crediting
sự cho vay, cho vay, -
Creditor
/ ´kreditə /, Danh từ: người chủ nợ, người cho vay, (kế toán) bên có, Toán... -
Creditor's committee
ủy ban chủ nợ, ủy ban trái chủ (gồm các chủ nợ của công ty phá sản), -
Creditor's equity
quyền lợi của chủ nợ, -
Creditor's ledger
sổ cái của chủ nợ, -
Creditor account
tài khoản có, -
Creditor bank
ngân hàng cho vay, ngân hàng chủ nợ, -
Creditor investor
nhà đầu tư chủ nợ, -
Creditor nation
nước cho vay, nước chủ nợ, mature creditor nation, nước chủ nợ phát triển -
Creditor of bankruptcy
chủ nợ phá sản, -
Creditors
tiền nợ, -
Creditors' voluntary liquidation
thanh lý tự nguyện của các trái chủ, -
Credits
danh đề phim (nêu tên tác giả và những người có đóng góp), phần mở đầu phim, -
Creditworthiness
/ ´kredit¸wə:ðinis /, Kinh tế: uy tín trả nợ, Chứng khoán: khả năng... -
Creditworthy
/ ´kredit¸wə:ði /, Kinh tế: có khả năng chi trả, có tư lực, đáng được vay nợ, đáng tin tưởng,... -
Creditworthy borrower
người vay đáng tin cậy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.