- Từ điển Anh - Việt
Reputable
Nghe phát âmMục lục |
/repjʊtəbl/
Thông dụng
Tính từ
Có danh tiếng tốt; đáng kính trọng, đáng tin
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- acclaimed , celebrated , conscientious , constant , creditable , dependable , distinguished , eminent , esteemed , estimable , excellent , fair , faithful , famed , famous , favored , good , high-principled , high-ranking , honest , honorable , honored , illustrious , in high favor , just , legitimate , notable , of good repute , popular , prominent , redoubted , reliable , renowned , respectable , righteous , salt of the earth , sincere , straightforward , trustworthy , truthful , upright , well-known , well-thought-of , commendable , deserving , exemplary , laudable , meritorious , praiseworthy , worthy
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Reputably
Phó từ: có danh tiếng tốt; đáng kính trọng, đáng tin, -
Reputation
/ ,repju:'teiʃn /, Danh từ: tiếng (xấu, tốt...), sự nổi danh; danh tiếng, Xây... -
Repute
/ri'pju:t/, Danh từ: tiếng, tiếng tăm, lời đồn, nổi tiếng, có danh tiếng tốt, Ngoại... -
Reputed
/ ri´pju:tid /, Tính từ: có tiếng tốt, nổi tiếng, Được cho là, được giả dụ là, được coi... -
Reputed owner
chủ trên danh nghĩa, người được coi là chủ sở hữu, -
Reputedless
Tính từ: không có tiếng tăm, -
Reputing
, -
Requency divider
bộ chia tần số, -
Request
/ ri'kwest /, Danh từ: lời thỉnh cầu, lời yêu cầu, lời đề nghị, Ngoại... -
Request Header (RH)
tiêu đề yêu cầu, -
Request Initialization Mode (HDLC) (RIM)
phương thức mở các yêu cầu (hdlc), -
Request Network Address Segment (RNAS)
đoạn địa chỉ mạng yêu cầu, -
Request Parameter List (RPL)
danh sách tham số yêu cầu, danh mục thông số yêu cầu, -
Request Retransmission (RTX)
phát lại yêu cầu, -
Request Unit/Response Unit (RU)
khối yêu cầu/khối trả lời, -
Request channel
kênh yêu cầu, kênh hỏi (vô tuyến vũ trụ), -
Request data
dữ liệu yêu cầu, -
Request decomposition
phân tích yêu cầu, -
Request for Proposals
hồ sơ mời thầu tuyển chọn tư vấn, -
Request for arbitration
xin trọng tài,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.