- Từ điển Anh - Việt
Medal
Nghe phát âmMục lục |
/'medl/
Thông dụng
Danh từ
Huy chương, mề đay
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- badge , commemoration , gold , hardware * , laurel , medallion , reward , ribbon , wreath , award , decoration , plaque , purple heart , trophy
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Medalist
như medallist, -
Medalled
/ ´medəld /, tính từ, Được tặng huy chương, -
Medallic
/ mi´dælik /, tính từ, (thuộc) huy chương, -
Medallion
/ mə'dæliən /, Danh từ: huy chương lớn, trái tim (bằng vàng hoặc bạc có lồng ảnh, đeo ở cổ),... -
Medallist
/ ´medəlist /, Danh từ: người được tặng huy chương, gold medallist, người được tặng huy chương... -
Meddle
/ ´medəl /, Nội động từ: xen vào, dính vào, can thiệp vào, Từ đồng nghĩa:... -
Meddle-proof
chống tắt máy, -
Meddle man's fee
phí giới thiệu của người trung gian, -
Meddler
/ ´medlə /, danh từ, người lo chuyện bao đồng, người xen vào, người lăng xăng quấy rầy, Từ đồng... -
Meddlesome
/ ´medəlsəm /, Tính từ: hay xen vào việc của người khác, thích xen vào việc của người khác,... -
Meddlesomeness
/ ´medəlsəmnis /, danh từ, tính hay xen vào việc của người khác, tính thích xen vào việc của người khác, tính hay lăng xăng... -
Mede
Danh từ: người dân mi-đi (cổ ba-tư), -
Media
/ ´mi:diə /, Danh từ: số nhiều của medium, tầng giữa huyết quản, ( the media) phương tiện truyền... -
Media-planner
người hoạch định truyền thông, -
Media Access (MA)
truy nhập môi trường, truy nhập phương tiện, -
Media Access Control (ATM) (MAC)
điều khiển truy nhập môi trường, -
Media Access Control Protocol
giao thức mac, -
Media Access Point (MAP)
điểm truy nhập phương tiện, -
Media Access Unit (MAU)
khối truy nhập môi trường, -
Media Control Architecture (MCA)
kiến trúc điều khiển môi trường, cấu trúc điều khiển môi trường,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.