- Từ điển Việt - Anh
Bước
|
Thông dụng
Danh từ.
Step, pace
- bước đi nặng nề
- heavy steps
- không lùi bước trước khó khăn
- not to step back in front of difficulties, not to shrink from difficulties
- cách nhau mươi bước
- separated by about ten steps
- cuộc vận động đã sang bước hai
- the movement has switched to step two
- Bước ban đầu là bước gian nan
- The first step is difficult to take
Situation, juncture
Pitch, length
Động từ.
To step, to walk
(dùng trước qua, sang, vào, tới) To enter, to start
To go away, to clear away
Xem thêm các từ khác
-
Nhẹn
Thông dụng: (ít dùng) prompt and nimble. -
Nhện
Thông dụng: Danh từ.: spider ., tơ nhện, spider-thread. -
Nhèo
Thông dụng: như nhẽo, nhèo nhèo (láy, ý tăng), thịt nát nhèo nhèo, very flaccid meat -
Nhẽo
Thông dụng: flabby, flaccid., em be mập nhưng thịt nhẽo, the baby is plump but flabby. -
Nheo nhẻo
Thông dụng: prattle glibly., con bé nói chuyện nheo nhẻo suốt ngày, the little girl prattle glibly all day... -
Nhéo nhẹo
Thông dụng: weakly and whimpering (nói về trẻ em). -
Buổi
Thông dụng: Danh từ.: spell, length of time, time, period, moment, buổi giao... -
Nhèo nhèo
Thông dụng: xem nhèo (láy). -
Bươi
Thông dụng: như bới -
Nhẽo nhèo
Thông dụng: nh nhẽo (nghĩa mạnh hơn). -
Bưởi
Thông dụng: danh từ., pomelo, shaddock%%there are several kinds of buoi (pomelo) regionally famous for their taste,... -
Nhệu nhạo
Thông dụng: flabby, flaccid., bắp thịt nhệu nhạo, flabby, muscles. -
Nhi
Thông dụng: nhi khoa (nói tắt), bác sĩ nhi, a paeditrician. -
Nhí
Thông dụng: tính từ., (slang) betty, little. -
Bươm
Thông dụng: Tính từ: tattered, rách bươm, torn to shreds, tattered, xé... -
Nhì
Thông dụng: số từ., second. -
Bướm
Thông dụng: danh từ, bươm bướm, bươm bướm, butterfly-shaped hook (để mắc áo, mũ), cơ quan sinh... -
Nhĩ
Thông dụng: danh từ., ear. -
Nhỉ
Thông dụng: inn't it, doesn't it..., don't you think so. -
Buồn
Thông dụng: sad, melancholy, grieved, feeling an itch (for, to), ticklish, to feel like, tin buồn, sad news, người...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.