- Từ điển Việt - Anh
Giỗ
|
Thông dụng
Danh từ
Death anniversary
- Giỗ tổ Hùng Vương là ngày giỗ quan trọng nhất của người Việt Nam, được tổ chức vào ngày mồng mười tháng ba âm lịch.
- Held on the 10th of the lunar third month every year, Hung Kings commemoration festival is the most important one to Vietnamese people.
- Giỗ trận Đống Đa cũng là ngày giỗ chung của dân tộc Việt Nam vào ngày mồng 5 tháng giêng âm lịch, kỷ niệm ngày vua Quang Trung đại phá quânThanh năm kỷ dậu 1789. Dân Việt Nam nhớ ngày giỗ trận Đống Đa để tưởng niệm chiến công oanh liệt của tiền nhân, đồng thời chứng tỏ lòng từ bi của dân Việt đối với kẻ thù.
- Held on the 5th of the lunar first month every year, Dong Da victory's anniversary - also common to all Vietnamese people - evokes Emperor Quang Trung's resounding victory over the Qing aggressors in 1789. This anniversary highlights not only the Vietnamese people's glorious feats, but also its great benevolence towards Qing aggressors.
Xem thêm các từ khác
-
Giỏ
Thông dụng: Danh từ: basket, giỏ hoa, flower basket -
Giơ
Thông dụng: Động từ, to show; to raise -
Giờ
Thông dụng: Danh từ: hour, time, nửa giờ, half an hour, đúng giờ rồi,... -
Giộ
Thông dụng: như trộ, intimidate., giộ trẻ con, to intimidate children. -
Giở
Thông dụng: open (a book), unfold (a newspaper, a folder shirt...)., pull, make. -
Gío bấc
Thông dụng: north-easterlly wind., mưa phùn gío bấc, there is drizzle and a north-easterly wind. -
Gió bảo
Thông dụng: danh từ, windstorm -
Toàn thể
Thông dụng: Động từ, all of, the whole -
Tóc
Thông dụng: danh từ, hair -
Tộc
Thông dụng: danh từ, ethos -
Tốc độ
Thông dụng: danh từ, speed -
Giở giời
Thông dụng: như trở trời -
Giờ gmt
Thông dụng: greenwich mean time . -
Toi
Thông dụng: Động từ, to die, to waste -
Tối
Thông dụng: danh từ, tính từ, phó từ, night, evening, dark, dull, dense, extremely -
Tồi
Thông dụng: tính từ, poor, bad, mediocre -
Tỏi
Thông dụng: danh từ, garlic -
Tới
Thông dụng: Động từ, to come, to arrive, to reach -
Tội
Thông dụng: danh từ, offence, crime, guilt -
Giò lụa
Thông dụng: lean pork paste.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.