Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Ngay lập tức

Mục lục

adv

とっさに - [咄嗟に]
てきぱきと
ちゃんちゃん
たちまち - [忽ち]
ngay lập tức bán hết sạch: 忽ち売り切れる
ただちに - [直ちに]
Hãy bắt đầu công việc ngay lập tức đi.: 直ちに仕事に取りかかりなさい。
すぐ - [直ぐ]
さっそく - [早速]
tôi sẽ liên lạc ngay lập tức: 早速連絡します
きりきり
hãy gọi điện cho tôi ngay lập tức vì có tin mới rất hay: いいニュースがあるから、きりきり電話を下さい
anh ấy đã gọi đến số 911 ngay lập tức: 彼はきりきり911番に電話した
đừng quyết định ngay lập tức (đừng quyết định vội vã): きりきり 決断するな
いちはやく - [いち早く]
đưa ra thị trường ngay lập tức: ~をいち早く市場に出す
いっこく - [一刻]
bệnh nhân cần được điều trị ngay lập tức: 患者の容体は一刻を争います
rời ngay lập tức: 一刻も早く立ち去る
cần phải đưa đến bệnh viện ngay lập tức: 一刻も早く病院に搬送しなければならない
いっぺんに - [一遍に]
giải quyết ngay lập tức: 一遍に解決する
インスタント
xổ số cào biết kết quả ngay lập tức: インスタントくじ
そくざ - [即座]
Được công nhận ngay sau khi thi đỗ: 試験に合格したあと即座にもらえる資格

Xem thêm các từ khác

  • Ngay sau khi

    ちょくご - [直後], nghe nói thủ phạm đột nhập vào ngân hàng ngay sau khi đóng cửa.: 犯人は閉店直後に銀行に侵入したようだ。
  • Ngay sau khi thành lập doanh nghiệp

    きぎょうせつりつちょくご - [企業設立直後]
  • Ngay sau đó

    そこで - [其処で], それで - [其れで]
  • Ngay sát

    じき - [直] - [trỰc], ちかく - [近く], Địa điểm đó có thể nhìn thấy từ ngay sát đó: 近くから見える場所
  • Ngay thật

    フランク, mối quan hệ ngay thật, thành thật: ~ な付き合い
  • Ngay thẳng

    さばさば, せきらら - [赤裸裸], そっちょく - [率直], まっすぐ - [真っ直ぐ]
  • Ngay trên tiền cảnh

    まえむき - [前向き]
  • Ngay trước

    ちょくぜん - [直前], băng qua ngay trước ô tô thật nguy hiểm.: 車の直前を横断するのは危険だ。
  • Ngay trước khi

    まぎわ - [間際], ちょくぜん - [直前], ngay trước khi ra đi, cô ấy điện thoại để chào bạn bè.: 出発~に彼女は友達に挨拶の電話をかけた。,...
  • Ngay tức thời

    またたくまに - [またたく間に]
  • Ngay từ ban đầu

    そもそも - [抑], bạn đã suy nghĩ sai ngay từ ban đầu rồi.: そもそも根本から考え違いをしているよ。, điều gì khiến...
  • Ngay từ đầu

    とうしょ - [当初], ngay từ đầu, người đàn ông này đã bị nghi ngờ: あの男は当初から怪しいとされていた
  • Nghe

    ぼうちょう - [傍聴する], ちょうしゅ - [聴取する], きこえる - [聞こえる], きく - [聞く], きく - [聴く], うけたまわる...
  • Nghe hiểu

    ききとる - [聞き取る], trong giao tiếp, điều quan trọng nhất là nghe hiểu được những điều không nói ra: コミュニケーションで最も大切なことは、言われないことを聞き取ることである,...
  • Nghe lọt mất

    ききもらす - [聞き漏らす]
  • Nghe lỏm

    こっそりきく - [こっそり聞く]
  • Nghe một cách vô thức

    なまぎき - [生聞き] - [sinh vĂn]
  • Nghe ngóng

    けんぶん - [見聞する], tôi đã nghe ngóng (lắng nghe) những điều xảy ra hàng ngày trên tv, bản tin, báo chí và bất cứ phương...
  • Nghe nhìn

    おんきょう・えいぞう - [音響・映像], AV, オーディオ・ヴィジュアル
  • Nghe nói

    ...するそうです
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top