- Từ điển Việt - Nhật
Nghe
Mục lục |
v
ぼうちょう - [傍聴する]
ちょうしゅ - [聴取する]
- Cảnh sát nghe người lái xe trình bày sự tình về vụ tai nạn.: 警察はその事故について運転手から事情を聴取した。
きこえる - [聞こえる]
- nghe thấy tiếng nói đâu đây: あちらこちらから声が聞こえる
- nghe thấy tiếng ai kêu cứu: (人)が助けを呼ぶ声が聞こえる
きく - [聞く]
- nghe tin tức mới nhất: 最新情報を聞く
きく - [聴く]
- anh ta không bao giờ nghe nhạc mà lại không lăc lư theo điệu nhạc (cứ nghe nhạc lại thích nhún nhảy): 彼は踊らずに音楽を聴くことはできない
- nghe cái đĩa CD này anh sẽ thấy nhạc jazz thay đổi theo năm tháng như thế nào: このCDを聴くと、ジャズが長年の間にどのように変化したかが分かる
- Judy khoái (thích) ngh
うけたまわる - [承る]
うかがう - [伺う]
Xem thêm các từ khác
-
Nghe hiểu
ききとる - [聞き取る], trong giao tiếp, điều quan trọng nhất là nghe hiểu được những điều không nói ra: コミュニケーションで最も大切なことは、言われないことを聞き取ることである,... -
Nghe lọt mất
ききもらす - [聞き漏らす] -
Nghe lỏm
こっそりきく - [こっそり聞く] -
Nghe một cách vô thức
なまぎき - [生聞き] - [sinh vĂn] -
Nghe ngóng
けんぶん - [見聞する], tôi đã nghe ngóng (lắng nghe) những điều xảy ra hàng ngày trên tv, bản tin, báo chí và bất cứ phương... -
Nghe nhìn
おんきょう・えいぞう - [音響・映像], AV, オーディオ・ヴィジュアル -
Nghe nói
...するそうです -
Nghe nói là
そうだ -
Nghe quen
ききおぼえ - [聞き覚え] - [vĂn giÁc], cái tên nghe quen nhưng tôi không thể nhớ được: 聞き覚えのある名前だったが、どこで聞いたのか思い出せなかった,... -
Nghe theo
いいなり - [言いなり], まかす - [任す], まもる - [守る], hắn ta lúc nào cũng nghe theo lời xếp, chỉ tuân theo đúng những... -
Nghe thấy
きこえる - [聞こえる] -
Nghe tin
にゅーすをきく - [ニュースを聞く] -
Nghe trộm
ぬすみききする - [盗み聞きする] -
Nghe được
きこえる - [聞こえる] -
Nghi hoặc
ぎわくをもつ - [疑惑を持つ], ぎわく - [疑惑], ふしん - [不審], nghi hoặc xung quanh cuộc sống gia đình của ai...: (人)の結婚生活にまつわる疑惑 -
Nghi lễ
てん - [典] - [ĐiỂn], セレモニー, ぎしき - [儀式], エチケット, trong (nghi thức) chúc mừng: お祝い(の儀式)で, nghi... -
Nghi lễ hôn lễ
こんぎ - [婚儀] - [hÔn nghi] -
Nghi lễ kết hôn
こんぎ - [婚儀] - [hÔn nghi] -
Nghi ngờ
じゃすい - [邪推する], うたがう - [疑う], あやしむ - [怪しむ], うたがわしい - [疑わしい], かいぎ - [懐疑], ぎしん... -
Nghi thức
れいしき - [礼式], しきてん - [式典], しき - [式], ぎれい - [儀礼], ぎょうぎさほう - [行儀作法] - [hÀnh nghi tÁc phÁp],...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.