Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đại loại

Phụ từ

nói chung trên những nét khái quát
câu chuyện đại loại là như vậy
đại loại chỉ có hai vấn đề cần thảo luận
Đồng nghĩa: đại để, đại khái, đại thể

Xem thêm các từ khác

  • Đại lãn

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất lười biếng (thường dùng để mắng) đồ đại lãn!
  • Đại lí

    Danh từ tổ chức thương nghiệp đại diện cho một công ti, đảm nhiệm việc giao dịch và giải quyết các công việc cụ thể...
  • Đại lý

    Danh từ xem đại lí
  • Đại lược

    Tính từ rất sơ lược, vắn tắt nêu những nét đại lược
  • Đại lượng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái có thể đo được, tính được bằng cách nào đó (trong vật lí, toán học, v.v.) 2 Tính từ 2.1 có...
  • Đại lượng biến thiên

    Danh từ đại lượng có thể nhận những giá trị khác nhau.
  • Đại lượng không đổi

    Danh từ đại lượng giữ nguyên giá trị của nó trong quá trình đã cho. Đồng nghĩa : hằng số
  • Đại lượng tỉ lệ nghịch

    Danh từ hai đại lượng biến thiên sao cho khi tăng (hoặc giảm) một trong hai đại lượng bao nhiêu lần thì đại lượng kia...
  • Đại lượng tỉ lệ thuận

    Danh từ hai đại lượng biến thiên sao cho khi tăng (hoặc giảm) một trong hai đại lượng bao nhiêu lần thì đại lượng kia...
  • Đại lượng tỷ lệ nghịch

    Danh từ xem đại lượng tỉ lệ nghịch
  • Đại lượng tỷ lệ thuận

    Danh từ xem đại lượng tỉ lệ thuận
  • Đại lễ

    Danh từ lễ lớn, được tổ chức trang nghiêm và trịnh trọng cử hành đại lễ
  • Đại lễ đường

    Danh từ toà nhà lớn dùng làm nơi tổ chức các buổi lễ lớn, long trọng.
  • Đại lộ

    Danh từ đường phố lớn trong thành phố, thường có những công trình kiến trúc mang giá trị thẩm mĩ cao.
  • Đại lục

    Danh từ vùng đất liền rất lớn, xung quanh có nhiều biển và đại dương bao bọc.
  • Đại mạch

    Danh từ cây cùng họ với lúa và lúa mì, hạt dùng làm lương thực hoặc để chế bia.
  • Đại nghĩa

    Danh từ chính nghĩa cao cả bỏ mình vì đại nghĩa \"Đem đại nghĩa để thắng hung tàn (...)\" (BNĐC)
  • Đại nghị

    Tính từ có chế độ chính trị trong đó nghị viện nắm quyền lập pháp và quyền giám sát chính phủ, chính phủ chịu trách...
  • Đại nguyên soái

    Danh từ danh hiệu cao nhất trong hàng nguyên soái.
  • Đại náo

    Động từ (Từ cũ) gây náo động lớn Tôn Ngộ Không đại náo thiên cung
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top