Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Định lý

Danh từ

xem định lí

Xem thêm các từ khác

  • Định lượng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 xác định về mặt số lượng hoặc biến đổi số lượng; phân biệt với định tính 2 Danh từ 2.1...
  • Định mệnh

    Danh từ số mệnh của con người, do một lực lượng huyền bí định sẵn, không thể cưỡng lại được, theo quan niệm duy...
  • Định mệnh luận

    Danh từ xem thuyết định mệnh
  • Định mức

    Danh từ mức quy định về lao động, thời gian, vật liệu, v.v. để hoàn thành một công việc hay một lượng sản phẩm nâng...
  • Định nghĩa

    Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng từ ngữ làm rõ nghĩa của từ hoặc nội dung của khái niệm 2 Danh từ 2.1 lời giải thích làm...
  • Định ngữ

    Danh từ thành phần phụ trong câu, phụ thuộc về ngữ pháp vào danh từ và có chức năng nêu thuộc tính, đặc trưng của sự...
  • Định thần

    Động từ làm cho tinh thần trở lại trạng thái thăng bằng bình thường định thần nhìn kĩ lại hoảng hốt nhưng định thần...
  • Định thức

    Danh từ số tính theo những quy tắc nhất định từ một bảng vuông gồm những số xếp thành số hàng và số cột ngang nhau.
  • Định tinh

    Danh từ thiên thể cố định một cách biểu kiến trên bầu trời; phân biệt với hành tinh.
  • Định trị

    Danh từ phần lẻ của logarithm của một số, thường ghi sẵn trong các bảng số.
  • Định tuyến

    Động từ bố trí các điểm trên một đường thẳng bằng dụng cụ trắc địa.
  • Định tâm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 có ý định (trong lòng) 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) làm cho tâm thần được trở về trạng thái yên...
  • Định tội

    Động từ xác định tội danh đã vi phạm điều tra kĩ mới định tội
  • Định vị

    Động từ xác định vị trí tồn tại của một vật thể theo những dấu hiệu xuất phát hay phản xạ từ bản thân nó máy...
  • Định vị toàn cầu

    Động từ xác định vị trí của vật thể trên bề mặt Trái Đất bằng hệ thống định vị toàn cầu.
  • Định xứ

    Tính từ chỉ có trong một số khu vực nhất định năng lượng định xứ vùng định xứ
  • Định đoạt

    Động từ quyết định dứt khoát (việc, vấn đề quan trọng), dựa vào quyền hành tuyệt đối của mình tự định đoạt...
  • Định đô

    Động từ đặt kinh đô tại một nơi nào đó Lý Thái Tổ định đô ở Thăng Long Đồng nghĩa : đóng đô
  • Định đề

    Danh từ xem tiên đề
  • Định ảnh

    Động từ như định hình .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top