- Từ điển Việt - Việt
Khách hàng
Danh từ
đối tượng mua hàng hoặc sử dụng dịch vụ, trong quan hệ với đối tượng bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ
- khách hàng là thượng đế
- dịch vụ chăm sóc khách hàng
Xem thêm các từ khác
-
Khách khí
Tính từ có vẻ như là khách, tỏ ra giữ gìn, dè dặt, không tự nhiên, thoải mái trong việc làm, cách cư xử ăn nói khách... -
Khách khứa
Danh từ (Khẩu ngữ) khách đến thăm (nói khái quát) khách khứa đến đầy nhà khách khứa tấp nập -
Khách qua đường
Danh từ người từ nơi khác đến, chỉ dừng lại trong chốc lát rồi lại đi qua thôi; thường dùng để chỉ người xa lạ,... -
Khách quan
Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái tồn tại bên ngoài, không phụ thuộc vào ý thức, ý muốn của con người, trong quan hệ đối lập... -
Khách quan chủ nghĩa
Tính từ có tính chất của chủ nghĩa khách quan, theo chủ nghĩa khách quan quan điểm khách quan chủ nghĩa -
Khách sáo
Tính từ có tính chất xã giao, lịch sự bề ngoài, thiếu thân mật, đôi khi không thật lòng cư xử khách sáo chỗ anh em, không... -
Khách sạn
Danh từ nhà xây thành nhiều phòng với mục đích cho khách thuê, có đủ tiện nghi phục vụ việc ăn ở của khách trọ khách... -
Khách thể
Danh từ thế giới bên ngoài, độc lập với ý thức của con người, về mặt là đối tượng nhận thức của con người, với... -
Khách vãng lai
Danh từ người ở nơi khác, đến rồi lại đi, phân biệt với người sở tại. -
Khái luận
bản văn trình bày hoặc bàn luận những nội dung khái quát nhất của một bộ môn khoa học, của một vấn đề khái luận... -
Khái lược
(Từ cũ, Ít dùng) chỉ gồm những nét tóm tắt, có tính chất khái quát, sơ lược về một nội dung nào đó khái lược những... -
Khái niệm
Danh từ ý nghĩ phản ánh ở dạng khái quát các sự vật và hiện tượng của hiện thực và những mối liên hệ giữa chúng... -
Khái quát hoá
Động từ thực hiện hoạt động tư duy để khái quát khái quát hoá toàn bộ vấn đề -
Khái tính
Tính từ có tính không muốn, không chịu nhờ vả, phiền luỵ ai người rất khái tính -
Khám nghiệm
Động từ xem xét, xác định thương tích, vv, bằng những phương pháp khoa học, khi thấy có nghi vấn khám nghiệm tử thi khám... -
Khám phá
Động từ tìm ra, phát hiện ra cái còn ẩn giấu, cái bí mật đoàn thám hiểm khám phá hang động -
Khám xét
Động từ khám để tìm cái đang che giấu hoặc tìm tang chứng của hành động phạm pháp (nói khái quát) khám xét nhà -
Khán giả
Danh từ người xem biểu diễn nghệ thuật, võ thuật, thi đấu thể thao, vv (nói khái quát) đáp ứng sự hâm mộ của khán giả... -
Khán phòng
Danh từ (Từ cũ, hoặc trtr) phòng dành cho khán giả, thính giả thưởng thức âm nhạc, nghệ thuật nghe hoà nhạc trong khán phòng -
Khán thính giả
Danh từ khán giả và thính giả (nói gộp).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.