Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngây thơ

Tính từ

nhỏ dại và trong sáng, chưa hiểu biết và cũng chưa bị tác động bởi sự đời
đôi mắt ngây thơ
tâm hồn ngây thơ
Đồng nghĩa: thơ ngây
không hiểu biết hoặc rất ít hiểu biết về đời, do còn non trẻ, ít kinh nghiệm
ngây thơ về chính trị
tin một cách ngây thơ
ngây thơ trong cuộc sống
Đồng nghĩa: thơ ngây

Xem thêm các từ khác

  • Ngây đờ

    Tính từ ngây ra, đờ ra như không còn phản ứng gì mặt ngây đờ như vô cảm
  • Ngã bệnh

    Động từ bị bệnh nặng đau buồn quá mà ngã bệnh
  • Ngã giá

    Động từ thoả thuận xong về giá cả, không còn phải cò kè thêm bớt gì nữa \"Cò kè bớt một, thêm hai, Giờ lâu ngã giá...
  • Ngã lòng

    Động từ không còn giữ được ý chí, quyết tâm trước khó khăn, thử thách thất bại nên đã ngã lòng
  • Ngã ngũ

    Động từ đi đến một kết luận dứt khoát, để không còn có gì phải bàn nữa cuộc tranh luận vẫn chưa ngã ngũ
  • Ngã ngửa

    Động từ hết sức ngạc nhiên, sửng sốt trước sự việc bất ngờ đã xảy ra, không thể lường trước đến lúc nó trở...
  • Ngã nước

    bệnh sốt rét (theo cách gọi trong dân gian) da xanh bủng như người ngã nước từ gọi chung những hiện tượng ghẻ lở, ỉa...
  • Ngò

    Danh từ (Phương ngữ) (rau) mùi rau ngò
  • Ngòi bút

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật bằng kim loại có đầu nhọn ở đầu cái bút, để viết 1.2 giọng, lối hành văn của một cá...
  • Ngòi nổ

    Danh từ bộ phận dùng để châm lửa, đưa lửa vào thuốc nổ làm cho phát nổ châm ngòi nổ (Khẩu ngữ) tác nhân trực tiếp...
  • Ngòng ngoèo

    Tính từ (Ít dùng) như ngoằn ngoèo .
  • Ngó nghiêng

    Động từ như nghiêng ngó .
  • Ngó ngoáy

    Động từ động đậy, cựa quậy liên tiếp (thường nói về bộ phận cơ thể) con chó ngó ngoáy cái đuôi Đồng nghĩa : ngọ...
  • Ngó ngàng

    Động từ quan tâm, để ý đến không ngó ngàng đến nhà cửa chẳng ma nào ngó ngàng tới
  • Ngóc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) như ngách 2 Động từ 2.1 cất cao (thường là đầu) lên Danh từ (Ít dùng) như ngách nhà ở...
  • Ngóc ngách

    Danh từ ngách (nói khái quát) hang sâu có nhiều ngóc ngách thông thạo mọi ngóc ngách trong xóm (Khẩu ngữ) nơi sâu kín, lắt...
  • Ngói bò

    Danh từ ngói hình khum để lợp nóc hay lợp bờ mái.
  • Ngói chiếu

    Danh từ ngói phẳng, mỏng và nhỏ, để lót ở dưới mái ngói.
  • Ngói móc

    Danh từ như ngói mấu .
  • Ngói mấu

    Danh từ ngói có mấu để móc vào mè. Đồng nghĩa : ngói móc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top