- Từ điển Trung - Việt
假装
{act } , hành động, việc làm, cử chỉ, hành vi, đạo luật, chứng thư, hồi, màn (trong vở kịch), tiết mục (xiếc, ca múa nhạc...), luận án, khoá luận, sắp sửa (làm gì), khi đang hành động, quả tang, (từ lóng) khoe mẽ, nói khoe, đóng vai (kịch, chèo, tuồng, phim), giả vờ, giả đò "đóng kịch" , hành động, cư xử, đối xử, giữ nhiệm vụ, làm công tác, làm, tác động, có tác dụng, có ảnh hưởng, đóng kịch, diễn kịch, thủ vai, (+ upon, on) hành động theo, làm theo, (+ up to) thực hành cho xứng đáng với, hành động cho xứng đáng với
{acting } , hành động, (sân khấu) nghệ thuật đóng kịch (kịch, phim, chèo, tuồng); sự thủ vai, sự đóng kịch, hành động, thay quyền, quyền
{affect } , làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến; chạm đến, làm xúc động, làm cảm động, làm mủi lòng, làm nhiễm phải, làm mắc (bệnh), (từ cổ,nghĩa cổ) (thường) dạng bị động, bổ nhiệm, giả vờ, giả bộ, làm ra vẻ, có hình dạng, thành hình, dùng, ưa dùng, thích, thích ăn mặc quần áo hào nhoáng, (từ cổ,nghĩa cổ) yêu dấu, âu yếm, (tâm lý học) sự xúc động
{affectation } , sự điệu bộ, sự màu mè, sự không tự nhiên, sự giả vờ, sự giả bô, sự làm ra vẻ, (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự bổ nhiệm, sự sử dụng (vào một việc gì)
{counterfeit } , vật giả, vật giả mạo, giả, giả mạo, giả vờ, giả đò, giả mạo, giả vờ, giả đò, giống như đúc
{disguise } , sự trá hình, sự cải trang, quần áo cải trang, sự giá trị; sự nguỵ trang; bề ngoài lừa dối, sự che giấu, sự che đậy, (xem) blessing, trá hình, cải trang, nguỵ trang (sự việc gì dưới một hình thức lừa dối), che giấu, che đậy, (xem) liquour
{dissimulate } , che đậy, che giấu (ý nghĩ, tình cảm...), vờ vĩnh, giả vờ, giả đạo đức
{feign } , giả vờ, giả đò, giả cách, bịa, bịa đặt (câu chuyện, lời cáo lỗi...), làm giả, giả mạo, (từ cổ,nghĩa cổ) tưởng tượng, mường tượng, giả vờ, giả đò, giả cách
{feint } , (quân sự); (thể dục,thể thao) đòn nhử; ngón nhử, sự giả vờ; sự giả cách, (quân sự); (thể dục,thể thao) ((thường) + at, upon, against) đánh nghi binh; đánh nhử, (như) faint
{make-believe } , sự giả vờ, sự giả cách, sự giả bộ, giả, không thật
{masquerade } , buổi khiêu vũ đeo mặt nạ, dạ hội giả trang, sự giả trang, sự giả dạng, trò lừa bịp, trò giả dối, giả trang, giả dạng, dự buổi khiêu vũ đeo mặt nạ, dự dạ hội giả trang
{pose } , tư thế (chụp ảnh...), kiểu, bộ tịch, điệu bộ màu mè; thái độ màu mè, sự đặt; quyền đặt (quân đôminô đầu tiên), đưa ra (yêu sách...) đề ra (luận điểm), đặt (câu hỏi), sắp đặt (ai...) ở tư thế (chụp ảnh, làm mẫu vẽ...), đặt (quân đôminô đầu tiên), đứng (ở tư thế), ngồi ở tư thế (chụp ảnh, làm mẫu vẽ...), làm điệu bộ, có thái độ màu mè), (+ as) làm ra vẻ, tự cho là, truy, quay, hỏi vặn (ai); làm (ai) cuống làm (ai) bối rối bằng những câu hắc búa
{pretence } , sự làm ra vẻ, sự giả vờ, sự giả đò, sự giả bộ, cớ, lý do không thành thật, điều đòi hỏi, điều yêu sách, điều kỳ vọng, tính tự phụ, tính khoe khoang
{pretend } , làm ra vẻ, giả vờ, giả đò, giả bộ, giả cách, lấy cớ, có tham vọng, có kỳ vọng, có ý muốn; có ý dám (làm gì...), giả vờ, giả đò, giả bộ, giả cách, (+ to) đòi hỏi, yêu sách, yêu cầu, xin; cầu, (+ to) tự phụ có, làm ra bộ có, lên mặt có
{priggism } , thói lên mặt ta đây hay chữ, đạo dức, thói trộm cắp
{sham } , giả, giả bộ, giả vờ; giả mạo, sự giả, sự giả bộ, sự giả vờ; sự giả mạo, người giả bộ, người giả vờ; người giả mạo; vật giả mạo, khăn phủ (để phủ lên mặt gối, lên khăn trải giường... khi nằm thì bỏ ra), giả bộ, giả vờ
{simulate } , giả vờ, giả cách, đóng vai, đội lốt; bắt chước; dựa theo
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
假装不知者
{ dissimulator } , kẻ vờ vĩnh, kẻ giả vờ, kẻ giả đạo đức -
假装不知道
{ dissemble } , che giấu, giấu giếm, che đậy (ý định, hành động...), không nói đến, không kể đến, làm ngơ (một sự việc),... -
假装不见
{ connivance } , sự thông đồng, sự đồng loã, sự đồng mưu, sự nhắm mắt làm ngơ, sự lờ đi; sự bao che ngầm { connive }... -
假装地
{ ostensibly } , có vẻ là, bề ngoài là -
假装学者
{ pedantry } , vẻ thông thái rởm, vẻ mô phạm -
假装学者的
{ pedantic } , thông thái rởm, làm ra vẻ mô phạm -
假装有钱
{ tinhorn } , nhãi nhép, bất tài nhưng hay lên mặt ta đây, hào nhoáng rẻ tiền -
假装的
Mục lục 1 {affected } , (+ to, towards) có ý (tốt, xấu... đối với ai), xúc động, bị mắc, bị nhiễm (bệnh...), giả tạo,... -
假装的人
{ make -believe } , sự giả vờ, sự giả cách, sự giả bộ, giả, không thật -
假装的虔诚
{ sanctimony } , sự phô trương lòng mộ đạo, sự phô trương lòng tin đạo; sự làm ra vẻ một đạo -
假装神圣的
{ sanctimonious } , phô trương sự mộ đạo, phô trương lòng tin đạo; làm ra vẻ mộ đạo ((cũng) sanctified) -
假装者
{ simulator } , người giả vờ, người giả cách, người vờ vịt -
假装虔诚
{ Pietism } , lòng mộ đạo, lòng ngoan đạo quá đáng; sự làm ra vẻ ngoan đạo -
假装虔诚的
{ sanctimonious } , phô trương sự mộ đạo, phô trương lòng tin đạo; làm ra vẻ mộ đạo ((cũng) sanctified) -
假装诚实的
{ sanctimonious } , phô trương sự mộ đạo, phô trương lòng tin đạo; làm ra vẻ mộ đạo ((cũng) sanctified) -
假订本
{ brochure } , cuốn sách mỏng -
假设
Mục lục 1 {assumption } , sự mang, sự khoác, sự lấy (cái vẻ, tính chất...), sự làm ra vẻ, sự giả bộ, sự mệnh danh (là... -
假设值
{ default } , sự thiếu, sự không có, sự không đủ, (pháp lý) sự vắng mặt (không ra hầu toà), (thể dục,thể thao) sự bỏ... -
假设地
{ hypothetically } , theo giả thuyết -
假设法
{ subjunctive } , (ngôn ngữ học) (thuộc) lối cầu khẩn, (ngôn ngữ học) lối cầu khẩn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.