- Từ điển Trung - Việt
割断
{chop } , (như) chap, ỉu xìu, chán nản, thất vọng, vật bổ ra, miếng chặt ra, nhát chặt, nhát bổ (búa chày), (thể dục,thể thao) sự cúp bóng (quần vợt), miếng thịt sườn (lợn, cừu), rơm băm nhỏ, mặt nước gợn sóng (vì gió ngược với thuỷ triều), chặt, đốn, bổ, chẻ, (nghĩa bóng) nói đứt đoạn, nói nhát gừng, (+ up) chặt nhỏ, băm nhỏ, bổ, chặt, thình lình trở lại, chặt ngã, đốn ngã, (thông tục) nói chen vào, chặt đứt, đốn cụt, trồi lên trên mặt (địa táng), chặt nhỏ, băm nhỏ, (như) to chop out, gió trở thình lình, sóng vỗ bập bềnh, (địa lý,địa chất) phay, những sự đổi thay, thay đổi luôn luôn, dao động, không kiến định, (+ round, about) đổi chiều thình lình, trở thình lình (gió), vỗ bập bềnh (sóng biển), cãi vã với ai, giấy phép, giấy đăng ký, giấy chứng nhận; giây thông hành, giấy hộ chiếu (An,độ, Trung,quốc), Anh,Ân, (thông tục) of the first chop hạng nhất
{segmentation } , sự chia ra từng đoạn, sự chia ra từng khúc, (sinh vật học) sự phân đoạn, sự phân khúc
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
割断手足
{ dismember } , chặt chân tay, chia cắt (một nước...) -
割的
{ secant } , (toán học) cắt, (toán học) đường cắt, cát tuyến, sec (lượng giác) -
割皮革的人
{ skiver } , người lạng mỏng (da, cao su...), dao lạng (để lạng mỏng da), da lạng (đã lạng mỏng) -
割破
{ lacerate } , xé, xé rách, làm tan nát, làm đau (lòng) { laceration } , sự xé rách, (y học) vết rách -
割线
{ secant } , (toán học) cắt, (toán học) đường cắt, cát tuyến, sec (lượng giác) -
割腱术
{ tenotomy } , (y học) thuật cắt gân -
割草
{ mow } , đống, đụn (rơm, rạ, cỏ khô); cót, cây (thóc), nơi để rơm rạ, cái bĩu môi, cái nhăn mặt, bĩu môi, nhăn mặt,... -
割裂
{ dissever } , chia cắt, phân chia -
割让
{ cession } , sự nhượng lại, sự để lại (đất đai, quyền hạn...), vật nhượng lại, vật để lại -
割除
{ resect } , (y học) cắt b -
割颈
{ neck } , cổ (người, súc vật; chai, lọ), thịt cổ (cừu), chỗ thắt lại, chỗ hẹp lại (của một cái gì), (từ lóng) tính... -
剽窃
Mục lục 1 {piracy } , nghề cướp biển, nghề ăn cướp, sự vi phạm quyền tác giả 2 {plagiarism } , sự ăn cắp, ý, sự ăn cắp... -
剽窃物
{ plagiarism } , sự ăn cắp, ý, sự ăn cắp văn, ý ăn cắp, văn ăn cắp -
剽窃者
{ borrower } , người đi vay, người đi mượn { cribber } , học sinh quay cóp, kẻ ăn cắp văn { plagiarist } , kẻ ăn cắp ý, kẻ... -
劈
Mục lục 1 {hack } , búa, rìu; cuốc chim (của công nhân mỏ), vết toác; vết thương do bị đá vào ống chân (đá bóng), đốn,... -
劈啪响
{ crackle } , tiếng tanh tách, tiếng răng rắc, tiếng lốp bốp, da rạn (đồ sứ); đồ sứ da rạn ((cũng) crackle china), kêu tanh... -
劈啪声
{ sputter } , sự thổi phì phì, sự thổi phù phù, sự nói lắp bắp, nói lắp bắp, xoàn xoạt, xèo xèo, thổi phì phì, thổi... -
劈开
Mục lục 1 {cleavage } , sự chẻ, sự bổ ra, (nghĩa bóng) sự phân ra, sự chia tách, (địa lý,địa chất) tính dễ tách 2 {cleave... -
劈开的
{ cleft } , đường nứt, kẽ, khe, bị bổ ra, bị chẻ ra; nứt ra, (xem) stick, (y học) sứt hàm ếch, sứt vòm miệng -
劈开部
{ cleavage } , sự chẻ, sự bổ ra, (nghĩa bóng) sự phân ra, sự chia tách, (địa lý,địa chất) tính dễ tách
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.