Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

发火

{inflammation } , sự đốt cháy; sự bốc cháy, sự khích động; sự bị khích động, (y học) viêm


{kindling } , sự nhen lửa, sự nhóm lửa, ((cũng) số nhiều) củi đóm (để nhen lửa), mồi nhen lửa



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 发火器

    { firer } , người đốt, người bắn súng, người châm ngòi nổ; máy châm ngòi nổ
  • 发炎

    { agnail } , chỗ xước mang rô (ở cạnh móng tay) { inflame } , đốt, châm lửa vào, khích động mạnh, làm nóng bừng, làm đỏ...
  • 发烟的

    { fuming } , dễ bốc khói; nổi giận
  • 发烟硫酸

    { oleum } , Oleum axit sunfuaric bốc khói
  • 发烧

    { feverishness } , tình trạng sốt, tình trạng như phát sốt, sự sôi nổi, sự ráo riết, sự cuồng nhiệt { flush } , bằng phẳng,...
  • 发烧的

    { fevered } , sốt, lên cơn sốt, xúc động, bồn chồn; bị kích thích (thần kinh) { feverous } , có dịch sốt (nơi), gây sốt, sốt
  • 发热

    Mục lục 1 {burn } , (Ê,cốt) (thơ ca) dòng suối, vết cháy, vết bỏng, đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung; làm bỏng, (nghĩa...
  • 发热的

    Mục lục 1 {calorific } , (như) caloric, toả nhiệt 2 {exothermic } , (hoá học) toả nhiệt 3 {hectic } , cuồng nhiệt, sôi nổi, say...
  • 发爆炸声

    { detonate } , làm nổ
  • 发牌者

    { dealer } , người buôn bán, người chia bài, người đối xử, người ăn ở, người xử sự
  • 发牢骚

    Mục lục 1 {bellyache } , (THGT) bệnh đau bụng, (LóNG) rên rỉ, than van 2 {crab } , quả táo dại ((cũng) crab apple); cây táo dại...
  • 发牢骚的

    { querulous } , hay than phiền, hay càu nhàu, cáu kỉnh
  • 发牢骚的人

    { complainant } , người thưa kiện { grumbler } , người hay càu nhàu, người hay cằn nhằn, người hay lẩm bẩm { sorehead } , (từ...
  • 发牢骚着

    { grumblingly } , càu nhàu, cằn nhằn, lẩm bẩm
  • 发牢骚者

    { croaker } , kẻ báo điềm gỡ, người hay càu nhàu; người bi quan, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bác sĩ
  • 发狂

    Mục lục 1 {bedevilment } , sự bị thu mất hồn vía, sự bị ma trêu quỷ ám; sự mất hồn vía, sự làm hư, sự làm hỏng; sự...
  • 发狂似的

    { distractingly } , làm điên cuồng, làm mất trí, làm quẫn trí
  • 发狂地

    { crazily } , say mê, say đắm, điên cuồng, điên, rồ dại, xộc xệch, ọp ẹp { dementedly } , điên cuồng, cuống cuồng { madly...
  • 发狂的

    Mục lục 1 {bughouse } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhà điên, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) điên rồ, dại 2 {delirious }...
  • 发狂者

    { frenetic } , điên lên, cuồng lên; điên cuồng, cuồng tín
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top