- Từ điển Trung - Việt
告诫物
{monitor } , trưởng lớp, cán bộ lớp (ở trường học), (hàng hải) tàu chiến nhỏ, người chuyên nghe và ghi các buổi phát thanh, hiệu thính viên, máy phát hiện phóng xạ, (raddiô) bộ kiểm tra, (từ cổ,nghĩa cổ) người răn bảo, nghe và ghi các buổi phát thanh; nghe để kiểm tra chất lượng (một cuộc thu tiếng), giám sát
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
告诫的
{ exhortative } , để hô hào, để cổ vũ, để thúc đẩy { exhortatory } , để hô hào, để cổ vũ, để thúc đẩy -
告诫者
{ warner } , (kỹ thuật) máy báo -
呋喃
{ furan } , Cách viết khác : furane -
呋喃甲醛
{ furfural } , (hoá học) furfurala -
呋喃糖
{ furanose } , (hoá học) furanoza -
呐喊
{ battle cry } , giống như war cry { whoop } , húp, tiếng kêu, tiếng la lớn, tiếng reo, tiếng hò reo, tiếng ho khúc khắc, kêu, la,... -
呐喊声
{ hubbub } , sự ồn ào huyên náo, sự náo loạn, tiếng thét xung phong hỗn loạn (trên chiến trường) { slogan } , khẩu hiệu, (sử... -
呓语
{ footle } , (từ lóng) chuyện dớ dẩn, (từ lóng) ăn nói dớ dẩn, làm trò dớ dẩn, làm trò hề { somniloquence } , sự nói mê... -
呕出
{ spew } , cái nôn ra, cái mửa ra, cái thổ ra, nôn ra, mửa ra, thổ ra ((cũng) spue), chúc nòng (súng) (vì bắn nhanh quá) ((cũng)... -
呕出物
{ rejection } , sự không chấp nhận, sự bác bỏ, sự từ chối, sự loại bỏ, sự loại ra, (số nhiều) vật bỏ đi, vật bị... -
呕吐
Mục lục 1 {CAT } , con mèo, (động vật học) thú thuộc giống mèo (sư tử, hổ, báo...), mụ đàn bà nanh ác; đứa bé hay cào... -
呕吐物
{ puke } , sự nôn mửa, nôn mửa { spew } , cái nôn ra, cái mửa ra, cái thổ ra, nôn ra, mửa ra, thổ ra ((cũng) spue), chúc nòng (súng)... -
呕吐的
{ vomitive } /\'vɔmitiv/, làm nôn, làm mửa, thuốc mửa, (sử học) cửa ra vào diễn đài { vomitory } /\'vɔmitiv/, làm nôn, làm mửa,... -
呕心的
{ nauseating } , làm cho buồn nôn, gây buồn nôn, đáng tởm -
员工
{ employee } , người làm, người làm công { workforce } , lực lượng lao động -
呛人的
{ smoky } , toả khói, đầy khói, ám khói, đen vì khói, như khói -
呜呼
Mục lục 1 {alack } , (từ cổ,nghĩa cổ) than ôi 2 {alackaday } , (từ cổ,nghĩa cổ) than ôi 3 {welladay } , (từ cổ,nghĩa cổ) (như)... -
呜咽
{ pule } , khóc nheo nhéo, khóc nhai nhải; kêu nheo nhéo (trẻ con ốm...) { sob } , sự khóc thổn thức, tiếng thổn thức, khóc thổn... -
呜咽着说
{ whimper } , tiếng khóc thút thít; giọng rên rỉ, thút thít; vừa nói vừa khóc thút thít; rên rỉ -
呢帽之一种
{ trilby } , (thông tục) mũ nỉ mềm ((cũng) trilby hat)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.