- Từ điển Trung - Việt
唯心论
{immaterialism } , thuyết phi vật chất
{mentalism } , tâm thần luận
{spiritualism } , thuyết duy linh, (như) spiritism
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
唯心论的
Mục lục 1 {ideal } , (thuộc) quan niệm, (thuộc) tư tưởng, chỉ có trong ý nghĩ, chỉ có trong trí tưởng tượng, tưởng tượng,... -
唯心论者
{ spiritualist } , người theo thuyết duy linh -
唯恐失掉的
{ jealous } , ghen tị, ghen ghét, đố kỵ, hay ghen, ghen tuông, bo bo giữ chặt; hết sức giữ gìn, tha thiết bảo vệ, cảnh giác... -
唯意志论
{ voluntarism } , (triết học) thuyết ý chí -
唯我论
{ solipsism } , (triết học) thuyết duy ngã -
唯物主义
{ materialism } , chủ nghĩa duy vật, sự nặng nề vật chất, sự quá thiên về vật chất -
唯物主义的
{ materialistic } , duy vật, nặng về vật chất, quá thiên về vật chất -
唯物主义者
{ materialist } , người duy vật, người theo chủ nghĩa duy vật, người nặng về vật chất, người quá thiên về vật chất -
唯物论的
{ materialistic } , duy vật, nặng về vật chất, quá thiên về vật chất -
唯物论者
{ physicist } , nhà vật lý học, nhà duy vật -
唯理论者
{ free -thinker } , người độc lập tư tưởng -
唯美主义
{ aestheticism } , tính thẩm Mỹ -
唯美主义者
{ aesthete } , nhà thẩm mỹ { esthete } , nhà duy mỹ -
唯钱是图
{ venality } , tính chất dễ mua chuộc bằng tiền -
唱
Mục lục 1 {intonation } , sự ngâm nga, (ngôn ngữ học) ngữ điệu, (âm nhạc) âm điệu; âm chuẩn 2 {psalm } , bài thánh ca, bài... -
唱和
{ antiphon } , bài thánh ca, bài tụng ca { antiphony } , bài thánh ca, bài hát đối, tiếng vang, tiếng dội { responsory } , (tôn giáo)... -
唱和的短句
{ versicle } , bài thơ ngắn, (tôn giáo) câu xướng (trong lúc hành lễ) -
唱圣歌的
{ psalmodic } , (thuộc) thuật hát thánh ca -
唱圣歌的人
{ psalmodist } , người hát thánh ca -
唱小夜曲
{ serenade } , (âm nhạc) khúc nhạc chiều, (âm nhạc) hát khúc nhạc chiều, dạo khúc nhạc chiều
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.