- Từ điển Trung - Việt
监狱
{big house } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhà tù khổ sai
{calaboose } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhà giam, nhà tù
{choky } , sở cảnh sát, phòng thuế, (từ lóng) nhà giam, bị nghẹt, bị tắc; khó thở, ngột ngạt; nghẹn ngào
{coop } , lồng gà, chuồng gà, cái đó, cái lờ (bắt cá), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhà tù, trại giam, nhốt gà vào lồng (chuồng), ((thường) + up, in) giam, nhốt lại
{gaol } , nhà tù, nhà giam; sự bỏ tù, bỏ tù, tống giam
{jail } , (như) goal
{pen } , bút lông chim (ngỗng), bút, ngòi bút, (nghĩa bóng) nghề cầm bút, nghề viết văn; bút pháp, văn phong, nhà văn, tác giả, viết, sáng tác, chỗ quây, bâi rào kín (để nhốt trâu, bò, cừu, gà, vịt...), trại đồn điền (ở quần đảo Ăng,ti), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (viết tắt) của penitentiary, (hàng hải) bến tàu ngầm ((thường) có mái che), ((thường) + up, in) nhốt lại; nhốt (trâu, bò, cừu, gà, vịt) vào chỗ quây, con thiên nga cái
{pokey } , (Mỹ, (từ lóng)) nhà tù
{prison } , nhà tù, nhà lao, nhà giam, (thơ ca) bỏ tù, bỏ ngục, giam cầm
{quod } , (từ lóng) nhà tù, nhà pha, (từ lóng) bỏ tù, giam vào nhà pha
{stir } , (từ lóng) nhà tù, trại giam, sự khuấy, sự quấy trộn, sự chuyển động, sự cời (củi, cho lửa cháy to), sự náo động, sự huyên náo, sự xôn xao, khuấy, quấy, làm lay động, làm chuyển động, cời (củi), ((thường) + up) kích thích, khích động, khêu gợi, xúi gục; gây ra, có thể khuấy được, động đậy, nhúc nhích, cựa quậy, (thông tục) ba chân bốn cẳng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
监狱忘却
{ limbo } , chốn u minh, minh phủ, nhà tù, ngục; sự tù tội, sự quên lãng, sự bỏ quên -
监狱拘留所
{ hoosegow } , (từ lóng) nhà tù, nhà giam -
监狱的看守
{ turnkey } , người giữ chìa khoá nhà tù -
监狱看守
{ gaoler } , cai ngục, cai tù { provost } , hiệu trưởng (một số phân hiệu đại học ở Căm,brít, Ôc,phớt), (Ê,cốt) thị trưởng,... -
监狱管理学
{ penology } , khoa hình phạt -
监督
Mục lục 1 {engineer } , kỹ sư, công trình sư, kỹ sư xây dựng ((cũng) civil engineer), công binh; người thiết kế và xây dựng... -
监督人
{ custodian } , người trông coi, người chăm sóc, người canh giữ { superintendent } , người giám thị, người trông nom, người... -
监督制度的
{ prelatic } , (thuộc) giáo chủ; (thuộc) giám mục { prelatical } , (thuộc) giáo chủ; (thuộc) giám mục -
监督器
{ monitor } , trưởng lớp, cán bộ lớp (ở trường học), (hàng hải) tàu chiến nhỏ, người chuyên nghe và ghi các buổi phát... -
监督团
{ intendancy } , chức vị quản đốc, nơi ở chính thức của quản đốc -
监督官
{ ephor } , viên thanh tra, viên giám sát, êfô (Hy,lạp), (sử học) quan ngự sử, êfô (Hy,lạp) { intendant } , quản đốc -
监督官之职
{ intendancy } , chức vị quản đốc, nơi ở chính thức của quản đốc -
监督权
{ superintendence } , sự trông nom, sự coi sóc, sự giám thị, sự quản lý -
监督法院
{ consistory } , (tôn giáo) hội đồng giáo chủ (có cả giáo hoàng), toà án tôn giáo -
监督的
{ supervisory } , giám sát -
监督者
{ supervisor } , người giám sát -
监禁
Mục lục 1 {custody } , sự coi sóc, sự chăm sóc, sự trông nom, sự canh giữ, sự bắt giam, sự giam cầm, giao ai cho nhà chức... -
监禁地
{ pinfold } , trại nhốt súc vật lạc, nhốt (súc vật lạc) vào trại -
监视
Mục lục 1 {monitor } , trưởng lớp, cán bộ lớp (ở trường học), (hàng hải) tàu chiến nhỏ, người chuyên nghe và ghi các... -
监视器
{ invigilator } , người coi thi { monitor } , trưởng lớp, cán bộ lớp (ở trường học), (hàng hải) tàu chiến nhỏ, người chuyên...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.