- Từ điển Trung - Việt
省略符号
{apostrophe } , (ngôn ngữ học) hô ngữ, dấu lược
{ellipsis } , (ngôn ngữ học) hiện tượng tĩnh dược
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
省略语
{ brachylogy } , tính khúc chiết, tính cô đông lại (của lời nói), lời diễn đạt khúc chiết, sự sai sót trong lời nói vì... -
省的
{ provincial } , (thuộc) tỉnh, có tính chất tỉnh lẻ, có tác phong tỉnh lẻ (đối với thủ đô), thịnh hành ở tỉnh lẻ, người... -
省长
{ stadholder } , (sử học) phó vương, thống đốc, chánh án (Hà lan) -
眉
{ brow } , mày, lông mày, trán, bờ (dốc...); đỉnh (đồi...), (hàng hải) cầu tàu -
眉形
{ camber } , sự khum lên, sự vồng lên (của mặt đường...), mặt khum, mặt vồng, (kiến trúc) cái xà vồng ((cũng) camber beam),... -
眉批
{ headnote } , lời giải thích ở đầu trang -
眉条
{ crassula } , (thực vật) họ thuốc bỏng -
眉毛
{ brow } , mày, lông mày, trán, bờ (dốc...); đỉnh (đồi...), (hàng hải) cầu tàu { eyebrow } , lông mày { vallum } , (sử học) bờ... -
眉毛的
{ superciliary } , (giải phẫu) (thuộc) lông mày, ở phía trên con mắt -
眉毛粗的
{ beetle -browed } , cau lông mày lại có vẻ đe doạ, có lông mày sâu róm -
眉注
{ headnote } , lời giải thích ở đầu trang -
眉目传情
{ ogle } , cái liếc mắt đưa tình, liếc tình, đưa tình, liếc mắt đưa tình -
眉间
{ glabella } , bộ phận ở trán giữa hai lông mày -
眉间的
{ glabellar } , thuộc bộ phận ở trán giữa hai lông mày -
看
Mục lục 1 {behold } /bi\'held/, nhìn ngắm, thấy, trông thấy, chú ý 2 {eye } , mắt, con mắt, (thực vật học) mắt (trên củ khoai... -
看不出地
{ invisibly } , không thấy được, vô hình -
看不懂的书
{ closed book } , điều biết rất ít, điều mù tịt -
看不清的
{ blindfold } , bị bịt mắt, mù quáng, bịt mắt, làm mù quáng -
看不见
{ disappearance } , sự biến đi, sự biến mất { invisibility } , tính không thể trông thấy được, tính vô hình, tính không thể... -
看不见地
{ invisibly } , không thấy được, vô hình
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.