- Từ điển Trung - Việt
看轻
Mục lục |
{underestimate } , đánh giá thấp
{underrate } , đánh giá thấp, xem thường, coi thường (địch thủ)
{undervaluation } , sự đánh giá thấp, sự coi rẻ, sự coi thường, sự khinh thường
{undervalue } , đánh giá thấp, coi rẻ, coi thường, khinh thường
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
看透
{ outguess } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thắng; khôn hơn, láu cá hơn -
看错
{ bos } , (từ lóng) phát bắn trượt ((cũng) bos shot), lời đoán sai, việc làm hỏng bét; tình trạng rối bét, (từ lóng) bắn... -
看门人
Mục lục 1 {concierge } , (từ Pháp) người giữ cửa, phu khuân vác 2 {door-keeper } , người gác cửa, người gác cổng 3 {ostiary... -
看门狗
{ watchdog } , chó giữ nhà -
看门的人
{ doorkeeper } , người trực cửa (tòa nhà lớn...) { doorman } , người gác cửa, người gác cổng -
看门者
{ commissionaire } , người gác cửa (rạp hát, rạp chiếu bóng, cửa hàng lớn), người có chân trong tổ chức những người liên... -
真
{ verily } , (từ cổ,nghĩa cổ) thực ra, quả thực, đích thực { verity } , sự thực, chân lý, tính chất chân thực, việc có... -
真假可疑的
{ disputable } , có thể bàn cãi, có thể tranh cãi; không chắc -
真傻
{ hooey } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tầm bậy, lời nói nhảm, lời nói tầm bậy, điều phi lý -
真兽亚纲
{ Eutheria } , (động vật học) lớp phụ thú có nhau -
真分数
{ proper fraction } , (TOáN) phân số thật sự -
真地
{ veritably } , trạng từ, xem veritable -
真实
Mục lục 1 {reality } , sự thực, thực tế, thực tại; sự vật có thực, tính chất chính xác, tính chất xác thực, tính chất... -
真实地
Mục lục 1 {heartily } , vui vẻ, thân mật, nồng nhiệt, thành thật, chân thành, thật tâm, thật lòng, khoẻ; ngon lành (ăn uống),... -
真实尺寸
{ life -size } ,sized) /\'laif\'saizd/, to như vật thật -
真实性
{ authenticity } , tính đúng thật, tính xác thật { truth } , sự thật, lẽ phải, chân lý, sự đúng đắn, sự chính xác, tính... -
真实的
Mục lục 1 {authentic } , thật; xác thực, đáng tin 2 {lively } , sống, sinh động, giống như thật, vui vẻ; hoạt bát hăng hái,... -
真实的陈述
{ verity } , sự thực, chân lý, tính chất chân thực, việc có thực, (từ cổ,nghĩa cổ) thực ra, quả thực -
真心的
{ open -armed } , niềm nở, ân cần (sự đón tiếp) -
真心真意的
{ heartfelt } , chân thành, thành tâm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.