- Từ điển Trung - Việt
眩晕
{giddy } , chóng mặt, choáng váng, lảo đảo, làm chóng mặt, làm choáng váng, nhẹ dạ, phù phiếm, làm chóng mặt, làm choáng váng, chóng mặt, choáng váng
{spin } , sự quay tròn, sự xoay tròn, (hàng không) sự vừa đâm xuống vừa quay tròn, (thể dục,thể thao) sự xoáy (bóng crickê), sự đi chơi; cuộc đi chơi ngắn, cuộc đi dạo (bằng xe đạp, thuyền...), quay (tơ), chăng (tơ nhện), tiện (bằng máy), ((thường) + out) kể (một câu chuyện); biên soạn, làm quay tròn (con quay, người nào); làm lảo đảo, (từ lóng) đánh hỏng (thí sinh), xe chỉ, xe tơ, chăng tơ (nhện); kéo kén (tằm), câu cá bằng mồi quay, xoay tròn; lảo đảo, lướt đi nhẹ nhàng (đi xe đạp), kéo dài (bài diễn văn, cuộc thảo luận, cuộc đời...), (thể dục,thể thao) đánh xoáy bóng cho (đối thủ) không đỡ được (crickê)
{swim } , sự bơi lội, vực sâu nhiều cá (ở sông), tình hình chung, chiều hướng chung, (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) swimming,bladder, bơi, nổi, lướt nhanh, trông như đang quay tít, trông như đang rập rình, choáng váng, trần ngập, đẫm ướt, bơi, bơi qua, bơi thi với (ai), cho bơi (chó, ngựa...), (xem) tide,(đùa cợt) không biết bơi; chìm nghỉm
{vertigo } , (y học) sự chóng mặt
{whirl } , sự xoay tít, sư xoáy, sự quay lộn, gió cuốn, gió lốc, (nghĩa bóng) sự hoạt động quay cuồng, quay cuồng (đầu óc), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thử một vật gì, đưa một vật gì ra thử, xoay tít, xoáy, quay lộn, lao đi, chạy nhanh như gió, quay cuồng (đầu óc); chóng mặt, làm cho xoay tít, làm xoáy, làm quay lộn, cuốn đi, lao đi, cuốn đi, chạy nhanh như gió, xoáy cuộn rồi ri xuống
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
眩晕的
{ swimmy } , choáng mặt, gây choáng đầu, (nhìn) nhoè đi; mờ đi { vertiginous } , quay tròn, xoay tròn, làm cho chóng mặt -
眩耀
{ dazzle } , sự loá mắt, sự chói mắt, sự hoa mắt, sự quáng mắt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), ánh sáng chói, (hàng hải)... -
眶鼻的
{ orbitonasal } , thuộc mũi , ổ mắt -
眺望
{ overlook } , trông nom, giám sát; nhìn kỹ, xem kỹ, xem xét, quan sát từ trên cao trông xuống, không nhận thấy, không chú ý tới,... -
眺望台
{ gazebo } , vọng lâu, ban công (nhô hẳn ra ngoài), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bé con, thằng oắt con, thằng nhóc con -
眺望星星
{ stargaze } , xem sao; chiêm tinh, mơ màng trăng gió -
眼中钉
{ eyesore } , điều chướng mắt; vật chướng mắt -
眼先
{ lore } , toàn bộ sự hiểu biết và truyền thuyết (về một vấn đề gì), (từ cổ,nghĩa cổ) học vấn, trí thức, (động... -
眼光
{ eye } , mắt, con mắt, (thực vật học) mắt (trên củ khoai tây), lỗ (kim, xâu dây ở giày...), vòng, thòng lọng (dây); vòng... -
眼光浅
{ short -sighted } , cận thị, thiển cận -
眼光短浅
{ myopy } , tật cận thị -
眼光短浅的
{ narrow } , hẹp, chật hẹp, eo hẹp, hẹp hòi, nhỏ nhen, kỹ lưỡng, tỉ mỉ, (xem) escape, (thông tục) may mà thoát được, may... -
眼光锐利的
{ gimlet -eyed } , có đôi mắt sắc như dao { lynx -eyed } , tinh mắt như mèo rừng linh { sharp -sighted } , tinh mắt -
眼力
{ discernment } , sự nhận thức rõ, sự sâu sắc, sự sáng suốt -
眼力好的
{ long -sighted } , viễn thị, nhìn sâu sắc, nhìn xa thấy rộng { lynx -eyed } , tinh mắt như mèo rừng linh -
眼力敏锐的
{ eagle -eyed } , có mắt diều hâu, tinh mắt -
眼力锐利的
{ quick -sighted } , tinh mắt, nhanh mắt -
眼孔
{ eyehole } , (sinh vật học) ổ mắt, lỗ nhìn -
眼底
{ eyeground } , đáy mắt -
眼底检查法
{ ophthalmoscopy } , (y học) thuật soi đáy mắt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.